PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9463 thuật ngữ
Thoát nước tự chảy

Là thoát nước nhờ trọng lực.

Thoát nước cưỡng bức hay có áp

Là thoát nước cưỡng bức bằng máy bơm trong đường ống  áp.

Khả năng thông hành (trong công trình giao thông đô thị)

Là suất dòng lớn nhất mà các phương tiện có thể thông qua một mặt cắt (làn, nhóm làn) dưới điều kiện đường, giao thông, môi trường nhất định.

Suất dòng lớn nhất (trong công trình giao thông đô thị)

Là số lượng phương tiện lớn nhất của giờ cao điểm được tính thông qua 15 phút cao điểm của giờ đó (lưu lượng xe 15 phút cao điểm x 4).

Khả năng thông hành lớn nhất (trong công trình giao thông đô thị)

Là khả năng thông hành được xác định trong điều kiện lý tưng quy ước nhất định.

Khả năng thông hành tính toán (trong công trình giao thông đô thị)

Là khả năng thông hành được xác định dưới điều kiện phổ biến của đường được thiết kế. Khả năng thông hành tính toán được xác định bằng cách chiết giảm khả năng thông hành lớn nhất theo các hệ số hiệu chỉnh phổ biến kể tới các thông số thiết kế không đạt như điều kiện lý tưởng.

Tốc độ thiết kế (trong công trình giao thông đô thị)

Là tốc độ dùng để tính toán các chỉ tiêu hình học giới hạn của đường trong trường hợp khó khăn.

Trạm điện

Là một phần tử trong hệ thống cung cấp điện, có thể là trạm phát điện, trạm biến áp, trạm đóng cắt hoặc trạm bù công suất phn kháng.

Bồn chứa khí

Là bồn cố định dùng để tồn chứa các loại khí đốt (LPG, CNG, LNG).

Bồn chứa nhiên liệu (LPG, CNG, LNG) trên phương tiện giao thông (xe chứa LPG, CNG, LNG)

Là bồn dùng để chứa nhiên liệu (LPG, CNG, LNG) trên phương tiện giao thông.

Chiếu sáng dự phòng
Tiếng Anh: Emergency lighting

Là chiếu sáng duy trì trong điều kiện khẩn cấp, ví dụ khi có sự cố của nguồn cấp điện.

Cường độ sáng (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Luminous intensity

Là tỷ số giữa quang thông của nguồn sáng truyền đi trong góc khối chứa hướng đã cho (hướng α) và phần tử góc khối đó.

Độ chói (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Luminance

Là tỷ số giữa cường độ sáng phát ra từ một điểm trên bề mặt nguồn sáng (hoặc mặt phát sáng thứ cấp) và diện tích mặt bao của góc khối nhìn vào điểm đó theo hướng đánh giá.

Giao thông cơ giới
Tiếng Anh: Motorized traffic

Là giao thông dành riêng cho xe có động cơ (ô tô, xe máy).

Giao thông hỗn hợp
Tiếng Anh: Mixed traffic

Là giao thông có cả xe cơ giới và người đi bộ, đi xe đạp.

Quang thông (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Luminous flux

Là đại lượng đặc trưng cho khả năng bức xạ ánh sáng của nguồn phát sáng trong không gian.

Tốc độ giới hạn
Tiếng Anh: Speed limit

Là tốc độ tối đa của dòng xe được phép lưu thông trên đoạn đường chỉ định.

Độ tăng ngưỡng (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Threshold increment

Là tỷ lệ phần trăm cần tăng thêm độ tương phản cần thiết giữa vật và nền để nhìn thấy rõ vật ngang bằng như trước khi có nguồn gây lóa.

Thẻ đầu cuối (trong thanh toán điện tử giao thông đường bộ)

Là thiết bị điện tử được gắn trên phương tiện để giao tiếp thông tin với hệ thống thiết bị lắp đặt tại các điểm thu theo tiêu chuẩn về nhận dạng tần số vô tuyến thụ động cho việc giao tiếp không dây và lưu trữ các thông tin liên quan đến kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện.

Phí, giá, tiền dịch vụ liên quan đến hoạt động giao thông của phương tiện

Bao gồm:

- Tiền sử dụng đường bộ bao gồm tiền dịch vụ sử dụng đường bộ theo pháp luật về giá và phí sử dụng đường cao tốc thu đối với phương tiện lưu thông trên tuyến đường cao tốc do Nhà nước đầu tư, sở hữu, quản lý và khai thác;

- Phí, giá, tiền dịch vụ khác liên quan đến hoạt động giao thông của phương tiện.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.35.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!