PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9463 thuật ngữ
Đào tạo ngắn hạn (cho lưu học sinh Lào, Campuchia diện Hiệp định học tập tại Việt Nam)

Là các khóa đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kiến thức chuyên môn có thời gian đào tạo dưới 12 tháng

Đào tạo dài hạn (cho lưu học sinh Lào, Campuchia diện Hiệp định học tập tại Việt Nam)

Gồm các hệ đào tạo trung học phổ thông; trung cấp, cao đẳng nghề; đại học và sau đại học theo quy định, có thời gian đào tạo từ 12 tháng trở lên; và các khóa bồi dưỡng tiếng Việt để thi tuyển, xét tuyển vào các hệ này.

Thiệt hại về danh dự, uy tín của Quân đội nhân dân

Là thiệt hại gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hình ảnh, tên gọi, lịch sử, truyền thống, hoạt động của Quân đội hoặc làm suy giảm nghiêm trọng lòng tin, sự tín nhiệm của Nhân dân đối với Quân đội (Ví dụ: hành vi sử dụng quân trang, giấy tờ, tài liệu, công cụ, phương tiện của Quân đội để thực hiện hành vi phạm tội; sản xuất quân trang, công cụ, phương tiện giả của Quân đội; làm giả con dấu, tài liệu của Quân đội; sử dụng con dấu, tài liệu giả của Quân đội; lợi dụng hình ảnh của đơn vị, quân nhân, phương tiện của Quân đội để thực hiện hành vi phạm tội; cắt ghép hình ảnh, âm thanh, đưa thông tin sai lệch về các hoạt động của đơn vị Quân đội gây dư luận xấu).

Tài sản của Quân đội

Là tài sản được quy định tại Điều 64 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các loại tài sản khác thuộc quyền quản lý, sử dụng của Quân đội kể cả trường hợp Quân đội giao tài sản đó cho bất kỳ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào khác quản lý, sử dụng để chiến đấu, phục vụ chiến đấu hoặc thực hiện nhiệm vụ do Quân đội giao.

Khu vực quân sự do Quân đội nhân dân quản lý, bảo vệ

Là khu vực có đường ranh giới xác định, do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp Quân đội có thẩm quyền quản lý và được cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp Quân đội tổ chức bảo vệ.

Doanh trại Quân đội

Là khu vực đất quốc phòng có nhà, công trình, vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng kỹ thuật do đơn vị Quân đội quản lý, sử dụng vào mục đích ở, sinh hoạt, làm việc, huấn luyện, làm kho, xưởng, cơ sở điều trị, an điều dưỡng, học tập và sản xuất cho nhiệm vụ quân sự, quốc phòng.

Khoảng cách dừng (xe máy chuyên dùng)
Tiếng Anh: Stopping distance

Là chiều dài quãng đường dịch chuyển của xe, được tính từ thời điểm người lái bắt đầu kích hoạt bộ phận điều khiển phanh cho đến khi xe dừng hẳn.

Hệ thống phanh (xe máy chuyên dùng)
Tiếng Anh: Braking system

Là tổ hợp các bộ phận để dừng xe, giữ xe đứng yên bao gồm các hệ thống điều khiển, hệ thống chấp hành và các cơ cấu phanh.

Cấu hình băng thông truyền dẫn
Tiếng Anh: Transmission bandwidth configuration

Là băng thông truyền dẫn cao nhất cho phép đối với đường lên hoặc đường xuống trong một băng thông kênh nhất định, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.

Băng thông truyền dẫn
Tiếng Anh: Transmission bandwidth

Là băng thông truyền dẫn tức thời từ UE hoặc BS, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.

Băng thông tham chiếu
Tiếng Anh: Reference bandwidth

Là băng thông ở đó mức phát xạ được xác định.

Băng tần hoạt động
Tiếng Anh: Operating band

Là dải tần số được định nghĩa với một tập các yêu cầu kỹ thuật mà E-UTRA hoạt động.

Kết hợp sóng mang không liền kề trong băng
Tiếng Anh: Intra-band non-contiguous carrier aggregation

Là các sóng mang không liền kề kết hợp trong cùng băng tần hoạt động.

Kết hợp sóng mang liền kề trong băng
Tiếng Anh: Intra-band contiguous carrier aggregation

Là các sóng mang liền kề kết hợp trong cùng băng tần hoạt động.

Kết hợp sóng mang liên băng
Tiếng Anh: Inter-band carrier aggregation

Là kết hợp sóng mang từ các sóng mang thành phần trong các băng tần hoạt động khác nhau.

Sóng mang liền kề
Tiếng Anh: Contiguous carriers

Là tập hợp của hai hay nhiều sóng mang được cấu hình trong một khối phổ tần mà không có yêu cầu RF dựa trên sự cùng tồn tại cho các hoạt động không phối hợp trong cùng khối phổ.

Biên của kênh
Tiếng Anh: Channel edge

Là tần số thấp nhất và cao nhất của sóng mang, cách nhau bởi băng thông kênh.

Băng thông kênh kết hợp sóng mang
Tiếng Anh: Channel bandwidth for carrier aggregation

Là băng thông vô tuyến kết hợp từ nhiều hơn một sóng mang E-UTRA với băng thông truyền dẫn được cấu hình trong đường lên hoặc đường xuống của các tế bào khác nhau.

Băng tần kết hợp sóng mang
Tiếng Anh: Carrier aggregation band

Là tập hợp của một hoặc nhiều băng tần hoạt động qua đó nhiều sóng mang được kết hợp theo các yêu cầu kỹ thuật xác định.

Băng thông kênh kết hợp
Tiếng Anh: Aggregated channel bandwidth

Là băng thông vô tuyến tại đó UE phát và thu nhiều sóng mang kết hợp liền kề.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.226.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!