PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9563 thuật ngữ
Liên kết chuẩn đo lường trong quan trắc môi trường

Là tính chất của kết quả đo nhờ đó kết quả có thể liên hệ tới mốc quy chiếu (chuẩn đo lường quốc tế hoặc chuẩn đo lường quốc gia) thông qua một chuỗi không đứt đoạn các phép hiệu chuẩn được lập thành tài liệu, mỗi phép hiệu chuẩn đóng góp vào độ không đảm bảo đo.

Khoảng làm việc của thiết bị đo trong quan trắc môi trường

Là tập hợp các giá trị đại lượng cùng loại có thể đo được bằng thiết bị quan trắc tự động đã cho với độ không đảm bảo đo thiết bị cụ thể, trong những điều kiện xác định.

Khoảng đo của thiết bị đo trong quan trắc môi trường

Là tập hợp các giá trị đại lượng cùng loại có thể đo được bằng thiết bị quan trắc tự động đã cho với độ không đảm bảo đo thiết bị cụ thể, trong những điều kiện xác định.

Thời gian đáp ứng trong quan trắc môi trường

Là khoảng thời gian giữa thời điểm khi giá trị đại lượng đầu vào của phương tiện đo hoặc hệ thống đo chịu sự thay đổi đột ngột giữa hai giá trị đại lượng không đổi đã quy định và thời điểm khi số chỉ tương ứng nằm trong giới hạn quy định quanh giá trị ổn định cuối cùng của nó.

Độ phân giải của thiết bị đo trong quan trắc môi trường

Là sự thay đổi nhỏ nhất ở các giá trị đo được (không phải là giá trị 0) mà một thiết bị đo có thể đáp ứng để cho một số đo xác định.

Thiết bị đo trực tiếp trong quan trắc môi trường

Là thiết bị được đưa vào môi trường cần đo và hiển thị tức thời giá trị của thông số đo.

Phương pháp lấy mẫu đẳng động lực trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Isokinetic

Là phương pháp lấy mẫu bảo đảm điều kiện vận tốc hút của bơm lấy mẫu tại đầu hút mẫu bằng vận tốc khí thải tại điểm hút mẫu.

Trạm/hệ thống quan trắc môi trường tự động cố định

Là trạm/hệ thống quan trắc được lắp đặt cố định và lâu dài tại vị trí xác định và có khả năng tự động quan trắc các thông số môi trường.

Quan trắc tự động, liên tục

Là quá trình đo đạc, phân tích liên tục theo thời gian các thông số môi trường bằng các thiết bị đo hoặc phân tích tự động.

Quan trắc môi trường định kỳ

Là hoạt động lấy mẫu, đo các thông số ngay tại hiện trường hoặc được bảo quản và vận chuyển về để xử lý, phân tích các thông số trong phòng thí nghiệm theo một kế hoạch lập sẵn về không gian và thời gian.

Hiệu chuẩn quan trắc môi trường

Là hoạt động xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá trị đo của đại lượng cần đo.

Kiểm tra kỹ thuật trong quan trắc môi trường

Là kiểm tra trạng thái hoạt động bình thường và cơ cấu chỉnh của phương tiện đo theo tài liệu kỹ thuật.

Giới hạn phát hiện của thiết bị trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Instrument detection limit - IDL

Là giá trị thấp nhất của một chất cần phân tích được phát hiện lớn hơn năm lần tín hiệu nhiễu của thiết bị.

Giới hạn phát hiện của phương pháp trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Method detection limit - MDL

Là nồng độ nhỏ nhất của chất trong mẫu khi phân tích cho ra tín hiệu sai khác đáng kể so với tín hiệu của mẫu trắng với độ tin cậy 99%, nồng độ chất cần phân tích lớn hơn 0 và được xác định từ việc phân tích mẫu nền có chứa chất phân tích.

Thử nghiệm thành thạo trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Pcroficiency testing

Là hoạt độ đánh giá việc thực hiện của các bên tham gia đo, phân tích theo tiêu chí đã được thiết lập thông qua các so sánh liên phòng thí nghiệm.

So sánh liên phòng thí nghiệm trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Interlaboratory comparisons

Là việc tổ chức thực hiện và đánh giá các phép đo hoặc phép thử trên cùng mẫu thử hoặc trên mẫu thử tương tự nhau bởi hai hay nhiều phòng thí nghiệm theo những điều kiện xác định.

Mẫu thêm chuẩn trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Spike sample/Matrix spike

Là mẫu đã được bổ sung một lượng chất cần phân tích biết trước nồng độ trên nền mẫu thực. Mẫu thêm chuẩn được chuẩn bị và phân tích như mẫu thực để đánh giá quá trình phân tích.

Mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Laboratory control sample

Là một mẫu đã biết trước nồng độ được chuẩn bị từ chất chuẩn có nồng độ nằm trong phạm vi đo của thiết bị hoặc khoảng làm việc của đường chuẩn được sử dụng để kiểm tra quá trình hoạt động thiết bị, theo dõi quá trình phân tích.

Mẫu chuẩn được chứng nhận trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Certified reference material - CRM

Là mẫu chuẩn có kèm theo giấy chứng nhận, trong đó một hay nhiều giá trị về tính chất của nó được chứng nhận, theo đó các giá trị về tính chất được biểu thị ra và mỗi giá trị được chứng nhận có kèm theo thông tin về độ không đảm bảo tương ứng ở mức tin cậy quy định.

Kiểm định kỹ thuật an toàn lần đầu đối với đường ống dẫn môi chất

Là hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thực hiện sau khi lắp đặt, trước khi đưa hệ thống vào sử dụng lần đầu.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.159.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!