PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9611 thuật ngữ
Nhân viên phục vụ trong cơ quan đại diện lãnh sự

Là những thành viên của cơ quan lãnh sự làm công việc phục vụ trong cơ quan lãnh sự.

Thành viên gia đình của nhân viên lãnh sự (trong cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là vợ hoặc chồng và con chưa đủ 18 tuổi cùng sống chung với họ thành một hộ.

Thành viên gia đình của viên chức lãnh sự (trong cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là vợ hoặc chồng và con chưa đủ 18 tuổi cùng sống chung với họ thành một hộ.

Nhân viên lãnh sự (của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là những thành viên của cơ quan lãnh sự làm công việc hành chính hoặc kỹ thuật trong cơ quan lãnh sự.

Viên chức lãnh sự (của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là những thành viên của cơ quan lãnh sự được uỷ nhiệm thực hiện chức năng lãnh sự với cương vị đó, kể cả người đứng đầu cơ quan lãnh sự.

Thư tín chính thức của cơ quan lãnh sự

Là mọi thư tín có liên quan đến cơ quan lãnh sự và chức năng của cơ quan đó.

Trụ sở cơ quan lãnh sự (của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là những toà nhà hoặc các bộ phận của toà nhà và những phần đất trực thuộc, chỉ sử dụng vào các mục đích của cơ quan lãnh sự.

Khu vực lãnh sự (của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là khu vực dành cho một cơ quan lãnh sự thực hiện các chức năng lãnh sự.

Cơ quan lãnh sự (của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là Tổng lãnh sự quán, Lãnh sự quán, Phó Lãnh sự quán hoặc Đại lý lãnh sự quán của nước ngoài ở Việt Nam.

Người phục vụ riêng của cơ quan đại diện ngoại giao

Là người làm thuê cho một thành viên của cơ quan và được thành viên đó trả tiền công.

Nhân viên phục vụ của cơ quan đại diện ngoại giao

Là những thành viên của cơ quan làm công việc phục vụ trong cơ quan.

Thành viên gia đình của nhân viên hành chính kỹ thuật của cơ quan đại diện ngoại giao

Là vợ hoặc chồng và con chưa đủ 18 tuổi cùng sống chung với họ thành một hộ.

Thành viên gia đình của viên chức ngoại giao

Là vợ hoặc chồng và con chưa đủ 18 tuổi cùng sống chung với họ thành một hộ.

Nhân viên hành chính kỹ thuật của cơ quan đại diện ngoại giao

Là những thành viên của cơ quan làm công việc hành chính hoặc kỹ thuật trong cơ quan.

Viên chức ngoại giao của cơ quan đại diện ngoại giao (cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là những thành viên của cơ quan có cương vị ngoại giao, kể cả người đứng đầu cơ quan.

Người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao (cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là Đại sứ, Công sứ hoặc Đại biện được Nhà nước họ cử và giao nhiệm vụ hoạt động với cương vị đó.

Thư tín chính thức của cơ quan đại diện ngoại giao

Là mọi thư tín có liên quan đến cơ quan đại diện ngoại giao và các chức năng của cơ quan đó.

Trụ sở của cơ quan đại diện ngoại giao (của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam)

Là những toà nhà hoặc các bộ phận của toà nhà và những phần đất trực thuộc được sử dụng vào mục đích chính thức của cơ quan, kể cả nhà ở của người đứng đầu cơ quan.

Nhân viên cơ quan đại diện (của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài)

Là người đảm nhận công việc hành chính, kỹ thuật hoặc phục vụ.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.88.137
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!