PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9611 thuật ngữ
Khai thác song công
Tiếng Anh: Duplex operation
Là một phương thức khai thác trong đó sự truyền đưa tín hiệu được thực hiện đồng thời từ cả hai hướng của kênh thông tin.
Khai thác đơn công
Tiếng Anh: Simplex operation
Là một phương thức khai thác trong đó sự truyền đưa tín hiệu được thực hiện lần lượt đổi chiều ở mỗi hướng của kênh thông tin.
Đài vô tuyến xác định
Tiếng Anh: Radiodetermination station
Là một đài thuộc nghiệp vụ vô tuyến xác định.
Đài di động
Tiếng Anh: Mobile station
Là một đài thuộc nghiệp vụ di động được sử dụng trong khi chuyển động hay tạm dừng ở những thời điểm không xác định.
Đài cố định
Tiếng Anh: Fixed station
Là một đài thuộc nghiệp vụ cố định.
Đài vũ trụ
Tiếng Anh: Space station
Là một đài đặt trên một vật thể ở bên ngoài, có xu hướng đi ra bên ngoài hoặc đã ở ngoài phần chính của khí quyển trái đất.
Vô tuyến thiên văn
Tiếng Anh: Radio astronomy
Là nghiên cứu thiên văn dựa trên việc thu sóng điện từ có nguồn gốc từ vũ trụ.
Vô tuyến định hướng
Tiếng Anh: Radio direction-finding
Là vô tuyến xác định dùng việc thu sóng vô tuyến để xác định hướng của một đài hoặc một vật thể.
Vô tuyến định vị
Tiếng Anh: Radiolocation
Là vô tuyến xác định dùng cho các mục đích khác với mục đích của vô tuyến dẫn đường.
Vô tuyến dẫn đường
Tiếng Anh: Radio navigation
Là vô tuyến xác định dùng cho các mục đích dẫn đường, kể cả cảnh báo chướng ngại.
Vô tuyến xác định
Tiếng Anh: Radiodetermination
Là vô tuyến xác định là việc xác định vị trí, vận tốc hoặc các thông số khác của một vật thể hay thu thập các thông tin liên quan đến các thông số đó qua tính chất truyền lan của sóng vô tuyến.
Khuyên đỡ bó cáp
Tiếng Anh: Cable cradle
Là một kết cấu hình khuyên được sử dụng để treo, đỡ bó cáp viễn thông dọc tuyến cáp và bó cáp viễn thông sang đường; khuyên đỡ cáp được chế tạo bằng kim loại hoặc vật liệu khác có khả năng chịu lực và sự tác động của môi trường.
Măng sông cáp
Tiếng Anh: Closure/joint closure
Là phụ kiện dùng để nối liền cáp, bảo đảm kín nước. Măng sông cáp có nhiều hình dạng khác nhau, có hai hoặc nhiều đầu nối.
Nắp bể
Tiếng Anh: Chamber cover
Là phần có thể đậy hoặc mở ra để thi công cáp.
Trần hầm (trong viễn thông)
Tiếng Anh: Manhole top
Là phần bên trên hầm bao gồm vai (thành), cổ và nắp hầm.
Cống cáp
Tiếng Anh: Conduit/duct
Là những đoạn ống được ghép nối với nhau chôn ngầm dưới đất hoặc để nổi để bảo vệ và dẫn cáp.
Bể cáp (trong viễn thông)
Tiếng Anh: Jointing chamber
Là tên gọi chung chỉ một khoang ngầm dưới mặt đất dùng để lắp đặt cáp, chứa các măng sông và dự trữ cáp.
Đường hầm (trong viễn thông)
Tiếng Anh: Tunnel
Là một kết cấu có các dạng và kích thước khác nhau, đủ lớn được đặt dưới mặt đất dùng để lắp đặt các công trình ngoại vi viễn thông và cả các trang thiết bị của nhiều ngành khác (điện lực, cấp thoát nước ...), nhân viên có thể đi lại trong đường hầm để lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng các trang thiết bị được lắp đặt.
Thành phần kim loại (cáp viễn thông)
Tiếng Anh: Metallic member
Là bộ phận bằng kim loại của cáp không dùng để truyền dẫn tín hiệu, như vỏ bảo vệ, dây tiếp đất dọc cáp, màng ngăn ẩm hoặc thành phần gia cường cho cáp.
Phạm vi an toàn cầu chung

Là phạm vi giữa hai cần chắn, giàn chắn (bao gồm cả cần chắn, giàn chắn) hoặc phạm vi từ mép trong của mố (giáp đầu dầm) hai đầu cầu trở ra mỗi bên 10 m ở nơi không có cần chắn, giàn chắn.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.212.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!