PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9611 thuật ngữ
Chủ khoản viện trợ

Là đơn vị được giao trách nhiệm quản lý, thực hiện khoản viện trợ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Chủ khoản viện trợ được gọi là “Chủ Dự án” trong trường hợp khoản viện trợ thực hiện theo phương thức chương trình, dự án.

Phi dự án (trong quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại)

Là khoản viện trợ thực hiện một lần, riêng lẻ bằng tiền, hiện vật, hàng hoá, chuyên gia (kể cả chuyên gia tình nguyện), cung cấp các đầu vào để tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, nghiên cứu, khảo sát, đào tạo.

Dự án (trong quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại)

Là tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau nhằm đạt được một hoặc một số mục tiêu, được thực hiện trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định, dựa trên nguồn lực xác định.

Chương trình (trong quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại)

Là tập hợp các hoạt động liên quan đến một hoặc nhiều ngành, lĩnh vực, nhiều vùng lãnh thổ, nhiều chủ thể khác nhau nhằm đạt được một hoặc một số mục tiêu xác định, được thực hiện trong một hoặc nhiều giai đoạn.

Ban quản lý chương trình, dự án (trong quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại)

Là tổ chức được thành lập để giúp chủ khoản viện trợ, chủ dự án quản lý thực hiện một hoặc một số chương trình, dự án.

Họ tên

Bao gồm họ, tên và chữ đệm (nếu có).

Danh sách không quảng cáo
Tiếng Anh: DoNotCall

Là tập hợp số điện thoại mà người có quyền sử dụng số điện thoại đó đã đăng ký không chấp nhận bất kỳ tin nhắn đăng ký quảng cáo, tin nhắn quảng cáo, cuộc gọi quảng cáo nào.

Chủ đề thư điện tử

Là một phần của tiêu đề nhằm trích yếu nội dung thư điện tử.

Tiêu đề thư điện tử

Là phần thông tin được gắn kèm với phần nội dung thư điện tử bao gồm thông tin về nguồn gốc, đích đến, tuyến đường đi, chủ đề và những thông tin khác về thư điện tử đó.

Tin nhắn chăm sóc khách hàng của doanh nghiệp viễn thông

Là tin nhắn do doanh nghiệp viễn thông gửi đến các khách hàng của mình đang sử dụng dịch vụ viễn thông chỉ để thông báo về các hoạt động, tính năng tiện ích của dịch vụ viễn thông đó.

Tài liệu cổ

Là tài liệu có từ một trăm năm tuổi trở lên.

Nhà thầu nội khối (trong đấu thầu theo Hiệp định CPTPP)

Là tổ chức được thành lập theo pháp luật của Nước thành viên hoặc là cá nhân mang quốc tịch Nước thành viên tham dự thầu tại Việt Nam.

Bí mật cá nhân của người tiêu dùng

Là thông tin liên quan đến cá nhân người tiêu dùng đã được người tiêu dùng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan khác áp dụng các biện pháp bảo mật mà nếu tiết lộ hoặc sử dụng thông tin này không có sự chấp thuận của họ sẽ gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe, tính mạng, tài sản hoặc các thiệt hại về vật chất hoặc tinh thần khác với người tiêu dùng.

Nghiệp vụ quảng bá (thông tin vô tuyến)
Tiếng Anh: Broadcasting service
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến trong đó sự phát sóng dành cho toàn thể công chúng thu trực tiếp. Nghiệp vụ này có thể bao gồm phát thanh, phát hình, truyền thanh không dây hoặc các loại truyền dẫn khác.
Độ tăng ích anten
Tiếng Anh: Gain of an antenna
Là tỷ số, thường tính bằng decibel (dB), giữa công suất cần thiết tại đầu vào một anten chuẩn không suy hao với công suất cung cấp ở đầu vào của một anten cho trước, sao cho ở một hướng cho trước tạo ra cường độ trường hay một mật độ thông lượng công suất là như nhau tại cùng một cự ly.
Công suất trung bình (của một máy phát vô tuyến điện)
Tiếng Anh: Mean power (of a radio transmitter)
Là công suất trung bình đưa ra đường truyền dẫn cung cấp cho anten từ một máy phát trong khoảng thời gian đủ dài so với tần số điều chế thấp nhất trong điều kiện làm việc bình thường.
Băng tần số ấn định
Tiếng Anh: Assigned frequency band
Là băng tần số mà trong đó một đài được phép phát xạ: Độ rộng băng tần bằng băng thông cần thiết cộng với hai lần giá trị tuyệt đối của dung sai tần số cho phép. Nếu là đài vũ trụ thì băng tần số ấn định bao gồm hai lần hiệu ứng Doppler lớn nhất có thể sinh ra đối với một điểm nào đó trên bề mặt trái đất.
Băng thông chiếm dụng
Tiếng Anh: Occupied bandwidth
Là độ rộng của băng tần số mà công suất trung bình được phát xạ tại các tần số thấp hơn cận dưới và cao hơn cận trên của băng tần đó bằng số phần trăm cho trước β/2 của tổng công suất trung bình của phát xạ đó.
Băng thông cần thiết
Tiếng Anh: Necessary bandwidth
Là độ rộng của băng tần số, đối với mỗi phát xạ, vừa đủ để đảm bảo truyền đưa tin tức với tốc độ và chất lượng theo yêu cầu trong những điều kiện định trước.
Tần số ấn định
Tiếng Anh: Assigned frequency
Là tần số trung tâm của băng tần số đã ấn định cho một đài.

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.176.215
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!