PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9611 thuật ngữ
Dịch vụ người trung gian trong giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính

Là dịch vụ đại diện (một phần hoặc toàn bộ) cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khác thực hiện việc gửi; nhận; lưu trữ; hỗ trợ khởi tạo, xử lý chứng từ điện tử; xác nhận việc thực hiện giao dịch điện tử của các bên tham gia giao dịch điện tử.

Cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi tạo chứng từ điện tử (trong hoạt động tài chính)

Là cơ quan, tổ chức, cá nhân tạo hoặc gửi một chứng từ điện tử trước khi chứng từ điện tử đó được lưu giữ nhưng không bao hàm người trung gian chuyển chứng từ điện tử. 

Thẩm định dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích

Là ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về di sản văn hóa đối với nội dung bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích do dự án đề xuất để làm cơ sở cho chủ đầu tư xem xét, điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật trước khi quyết định phê duyệt hoặc trình người có thẩm quyền phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật theo quy định hiện hành.

Tiêu chuẩn bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

Là chuẩn mực kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực hiện chỉ tiêu, chỉ số kỹ thuật, chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận để áp dụng trong hoạt động bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích. Tiêu chuẩn bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích gồm tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn khuyến khích áp dụng.

Quy chuẩn bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

Là các quy định bắt buộc áp dụng trong hoạt động bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về di sản văn hóa ban hành.

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

Là tập hợp đề xuất biện pháp bảo quản, tu bổ, phục hồi các yếu tố gốc của di tích, cảnh quan thiên nhiên, môi trường sinh thái và các yếu tố khác có liên quan nhằm bảo vệ và phát huy giá trị di tích (gọi là dự án tu bổ di tích).

Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

Là việc xác định nội dung và biện pháp bảo quản, tu bổ, phục hồi các yếu tố gốc của di tích, định hướng tổ chức không gian các hạng mục công trình xây dựng mới, hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và tạo lập môi trường cảnh quan thích hợp trong khu vực di tích (gọi là quy hoạch di tích).

Siêu dữ liệu viễn thám

Là các thông tin mô tả về dữ liệu, sản phẩm viễn thám bao gồm nội dung, nguồn gốc, chất lượng và các thông tin khác có liên quan.

Người có liên quan của người làm công tác kiểm toán nội bộ

Là bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi, bố chồng, mẹ chồng, bố vợ, mẹ vợ, vợ, chồng, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu.

Mẫu vật săn bắt

Là mẫu vật có được từ các hoạt động săn bắt hợp pháp.

Thế hệ F1 (trong bảo vệ thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm)

Gồm các cá thể được sinh ra trong môi trường có kiểm soát, trong đó có ít nhất bố hoặc mẹ được khai thác từ tự nhiên.

Nguồn giống sinh sản (trong bảo vệ thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm)

Là cá thể động vật ban đầu hợp pháp được nuôi trong cơ sở nuôi sinh sản để sản xuất ra các cá thể thế hệ kế tiếp.

Trồng cấy nhân tạo (trong bảo vệ thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm)

Là hình thức trồng, cấy từ hạt, mầm, hợp tử, ghép cành hoặc các cách nhân giống khác thực vật hoang dã trong môi trường có kiểm soát.

Nuôi sinh sản (trong bảo vệ thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm)

Là hình thức nuôi giữ động vật hoang dã để sản sinh ra các thế hệ kế tiếp trong môi trường có kiểm soát.

Tái xuất khẩu (trong bảo vệ thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm)

Là xuất khẩu mẫu vật đã nhập khẩu trước đó.

Loài

Dùng để chỉ một loài, một phân loài hoặc một quần thể động vật, thực vật cách biệt về địa lý.

Chỉ số sinh hoạt phí (đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài)

Là chỉ số tương ứng với chức vụ ngoại giao, chức danh của thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài.

Hệ số địa bàn

Là hệ số quy ước để đánh giá mức độ thuận lợi, khó khăn của từng địa bàn có trụ sở của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài.

Mức sinh hoạt phí cơ sở (đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài)

Là định mức tiền tính bằng đô-la Mỹ áp dụng cho tất cả các địa bàn.

Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài

Bao gồm các cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (gọi tắt là cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) và các cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.175.10
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!