PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9611 thuật ngữ
Loại trừ xung đột thông tin trên mạng

Là hoạt động bảo vệ và đáp trả hợp pháp vào nguồn thông tin gây xung đột trên mạng.

Chặn lọc thông tin trên mạng

Là biện pháp công nghệ, kỹ thuật nhằm tách lọc, ngăn chặn không cho các tín hiệu, gói tin, luồng thông tin gây xung đột đến thông tin, hệ thống thông tin.

Phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển

Là khoản tiền trả thêm cho người vận chuyển ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển.

Giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển

Là khoản tiền do người thuê vận chuyển trả cho người vận chuyển theo hợp đồng vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển.

Di sản địa chất

Là một phần tài nguyên địa chất có giá trị nổi bật về khoa học, giáo dục, thẩm mỹ và kinh tế.

Hợp đồng khoán rừng, vườn cây, mặt nước

Là văn bản thỏa thuận dân sự về nội dung khoán và các nội dung giao kết khác giữa bên khoán và bên nhận khoán.

Khoán rừng, vườn cây, mặt nước

Là hình thức thỏa thuận thực hiện công việc trong hoạt động quản lý bảo vệ, sử dụng, sản xuất kinh doanh giữa bên khoán và bên nhận khoán trong một thời hạn nhất định.

Bàn trò chơi có thưởng

Là thiết bị trò chơi chuyên dụng để tổ chức các trò chơi có thưởng mà quá trình chơi diễn ra có sự tham gia của người điều hành trò chơi và người chơi.

Bóng đá quốc tế

Là các trận đấu, giải thi đấu bóng đá được tổ chức bên ngoài lãnh thổ Việt Nam hoặc được các tổ chức quốc tế đứng ra tổ chức trong lãnh thổ Việt Nam.

Đặt cược

Là trò chơi giải trí có thưởng mà người tham gia đặt cược thực hiện dự đoán về kết quả có thể xảy ra trong các sự kiện thể thao, giải trí được sử dụng để kinh doanh đặt cược. Người tham gia dự đoán đúng sẽ được trả thưởng bằng tiền hoặc bằng hiện vật, dịch vụ có thể quy ra thành tiền dựa trên kết quả của sự kiện đó khi kết thúc theo Thể lệ đặt cược.

Kết quả hòa giải thành (trong hòa giải thương mại)

Là thỏa thuận giữa các bên tranh chấp về việc giải quyết một phần hoặc toàn bộ tranh chấp phát sinh.

Thỏa thuận hòa giải thương mại

Là thỏa thuận giữa các bên về việc giải quyết tranh chấp có thể phát sinh hoặc đã phát sinh bằng phương thức hòa giải.

Nghiên cứu sinh

Là người đang theo học chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.

Học viên tốt nghiệp

Là học viên đủ điều kiện được công nhận và cấp bằng tốt nghiệp.

Học viên theo nhóm chương trình

Là học viên đang theo học các nhóm chương trình định hướng nghiên cứu, định hướng ứng dụng, định hướng nghề nghiệp.

Học viên tuyển mới (chương trình cao học)

Là học viên mới được tuyển vào học các chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ.

Học viên cao học

Là người đang theo học chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ.

Sinh viên khuyết tật

Là sinh viên bị khiếm khuyết một hoặc nhiều bộ phận cơ thể hoặc bị suy giảm chức năng được biểu hiện dưới dạng tật khiến cho lao động, sinh hoạt, học tập gặp khó khăn (theo Điều 2, Luật số 51/2010/QH12 Luật Người khuyết tật).

Giảng viên cơ hữu của trường công lập (cao đẳng sư phạm)

Là giảng viên được tuyển dụng, sử dụng và quản lý theo quy định về số lượng người làm việc và vị trí việc làm giảng viên trong đơn vị sự nghiệp công lập.

Sinh viên tốt nghiệp

Là sinh viên đủ điều kiện được công nhận và cấp bằng tốt nghiệp.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.213.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!