PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9611 thuật ngữ
Tham số điều phối slot

Là chỉ số để thực hiện việc điều phối slot, được tính theo số chuyến bay tối đa khai thác đi, đến cảng hàng không trong một khung thời gian nhất định và số lượng vị trí đỗ tàu bay.

Vị trí đỗ tàu bay
Tiếng Anh: Aircraft stand

Là khu vực trên sân đỗ tàu bay dành cho một tàu bay đỗ.

Mùa lịch bay
Tiếng Anh: Seasons

Là mùa hè bắt đầu từ Chủ nhật cuối cùng của tháng Ba và mùa đông bắt đầu từ Chủ nhật cuối cùng của tháng Mười.

Đường công vụ
Tiếng Anh: Road

Là tuyến đường nằm trong khu vực hoạt động để dùng cho phương tiện cơ giới.

Thời hạn trả chuỗi slot vào đầu mùa lịch bay
Tiếng Anh: Series Return Deadline

Là thời hạn các hãng hàng không trả lại các chuỗi slot không sử dụng theo lịch điều phối slot do IATA công bố.

Thời hạn phân bổ chuỗi slot đầu mùa lịch bay
Tiếng Anh: SAL Deadline

Là thời hạn Cục Hàng không Việt Nam thực hiện việc điều phối các đề xuất slot đầu mùa lịch bay của các hãng hàng không theo lịch điều phối slot do IATA công bố.

Thời hạn gửi đề xuất đầu mùa lịch bay
Tiếng Anh: Initial Submission Deadline

Là thời hạn các hãng hàng không gửi điện văn đề xuất chuỗi slot đầu mùa lịch bay đến Cục Hàng không Việt Nam theo lịch điều phối slot do IATA công bố.

Chuỗi slot

Là tập hợp các slot kéo dài từ 05 tuần liên tiếp trở lên có cùng thời gian và ngày khai thác trong tuần.

Thời hạn chấp thuận slot lịch sử
Tiếng Anh: Agreed Historics Deadline

Là thời hạn các hãng hàng không gửi trả lời về các slot lịch sử do Cục Hàng không Việt Nam thông báo theo lịch điều phối slot do IATA công bố.

Thời hạn thông báo slot lịch sử
Tiếng Anh: SHL Deadline

Là thời hạn Cục Hàng không Việt Nam thông báo slot lịch sử đến các hãng hàng không theo lịch điều phối slot do IATA công bố.

Ngày cơ sở tính slot lịch sử
Tiếng Anh: Historic Baseline Date

Là ngày lấy số liệu slot đã được xác nhận để làm cơ sở xác định slot lịch sử theo lịch điều phối slot của IATA.

Cảng hàng không được điều phối toàn phần

cảng hàng không có năng lực cơ sở hạ tầng không đảm bảo nhu cầu sử dụng slot của các hãng hàng không.

Slot

Là thời gian khởi hành (Off Block Time) hoặc thời gian kết thúc (In Block Time) của một chuyến bay theo kế hoạch vào ngày, tháng, năm cụ thể để chuyến bay được sử dụng hạ tầng cảng hàng không khai thác đi hoặc đến.

Ghi kẽm

in bản maket đã bình trang ra bản kẽm.

In can

in bản maket từ bản bông ra tờ giấy can.

In film

in bản maket từ bản bông ra tờ film.

Bình trang

Là việc sắp xếp các mẫu thiết kế cho phù hợp với khổ giấy in và cách in offset.

Layout
Tiếng Anh: Layout

Là sự bố trí, sắp xếp trình bày nội dung và hình thức trên trang báo.

Maket
Tiếng Anh: Maket

Là bản thiết kế mẫu, bản vẽ mẫu trước khi thực hiện quá trình in ấn.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.208.220
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!