PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9463 thuật ngữ
Rủi ro thị trường (doanh nghiệp bảo hiểm)

Là các rủi ro phát sinh từ thị trường đầu tư đối với hoạt động đầu tư, kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, bao gồm:

- Rủi ro liên quan đến biến động bất lợi của lãi suất trên thị trường đối với giá trị của giấy tờ có giá, công cụ tài chính có lãi suất, công cụ phái sinh, tài sản đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài;

- Rủi ro liên quan đến biến động bất lợi của tỷ giá trên thị trường đối với các hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm, đầu tư nước ngoài;

- Rủi ro liên quan đến biến động bất lợi của giá cổ phiếu trên thị trường đối với giá trị của cổ phiếu, giá trị chứng khoán phái sinh của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài;

- Rủi ro không tương xứng về thời hạn của tài sản đầu tư và trách nhiệm cam kết trong hợp đồng bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.

Rủi ro hoạt động (doanh nghiệp bảo hiểm)

Là các rủi ro phát sinh từ việc thiết lập, thực hiện quy trình hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, bao gồm:

- Rủi ro liên quan đến việc thiết lập không đầy đủ và không tuân thủ các quy định nội bộ và quy trình nghiệp vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài;

- Rủi ro pháp lý;

- Rủi ro liên quan đến việc thiết lập các hoạt động thẩm định chưa đầy đủ, chưa phù hợp, làm gia tăng tỷ lệ những đối tượng tham gia bảo hiểm có mức rủi ro cao;

- Rủi ro liên quan đến việc thiết kế các quyền lợi bảo hiểm không phù hợp với thị trường;

- Rủi ro liên quan đến các chính sách về nhân viên và an toàn nơi làm việc;

- Rủi ro liên quan đến chất lượng hoạt động thuê ngoài không đáp ứng yêu cầu, đối tác thuê ngoài không thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng thuê ngoài;

- Rủi ro liên quan đến hệ thống công nghệ thông tin, bảo mật dữ liệu cá nhân và an ninh mạng;

- Rủi ro liên quan đến gián đoạn kinh doanh;

- Rủi ro gian lận;

- Các rủi ro khác liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.

Rủi ro đối tác (doanh nghiệp bảo hiểm)

Là rủi ro liên quan đến việc đối tác không thực hiện được các cam kết thanh toán đối với các hoạt động đầu tư và hoạt động tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.

Rủi ro thanh khoản (doanh nghiệp bảo hiểm)

Là rủi ro doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài không có đủ tiền để đáp ứng được khả năng thanh toán cho các khoản phải trả đến hạn của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.

Quản trị rủi ro (doanh nghiệp bảo hiểm)

Là việc nhận dạng, đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.

Văn hóa quản trị rủi ro (doanh nghiệp bảo hiểm)

Là giá trị văn hóa của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, thể hiện sự nhận thức thống nhất về tầm quan trọng của hoạt động quản trị rủi ro của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc (Giám đốc) và các cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.

Học liệu điện tử

Là tài liệu phục vụ dạy và học được số hóa theo một cấu trúc định dạng và kịch bản nhất định, được lưu trữ trên các thiết bị điện tử.

Cuộc gọi thiết lập không thành công

Là cuộc gọi mà sau khi quay số, thuê bao chủ gọi không nhận được tín hiệu phản hồi đúng về trạng thái của thuê bao bị gọi.

Cuộc gọi thiết lập thành công

Là cuộc gọi mà sau khi quay số thuê bao chủ gọi nhận được tín hiệu phản hồi đúng về trạng thái của thuê bao bị gọi, bao gồm:

- Có tín hiệu hồi âm chuông hoặc tín hiệu báo bận từ phía thuê bao bị gọi;

- Có âm tín hiệu từ phía nhà mạng về trạng thái thuê bao bị gọi (bị chặn chiều gọi đến, không liên lạc được).

Cuộc gọi trong vùng truy nhập vô tuyến thế hệ sau

Là cuộc gọi được thiết lập, duy trì và giải phóng trên mạng truy nhập vô tuyến thế hệ sau (LTE).

Cuộc gọi trong vùng Hệ thống thông tin di động toàn cầu/Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng

Là cuộc gọi được thiết lập, duy trì, giải phóng trên mạng Hệ thống thông tin di động toàn cầu/Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng và cuộc gọi mà trong quá trình thiết lập, thuê bao thực hiện chuyển giao từ mạng truy nhập vô tuyến thế hệ sau (LTE) về mạng Hệ thống thông tin di động toàn cầu/Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng.

Cổng mạng hữu tuyến
Tiếng Anh: Wired network port

Là điểm đấu nối để chuyển tín hiệu thoại, dữ liệu và báo hiệu để liên kết các hệ thống phân tán diện rộng bằng kết nối trực tiếp với mạng truyền thông một người dùng hoặc nhiều người dùng (ví dụ: mạng truyền hình cáp (CATV), mạng viễn thông chuyn mạch công cộng (PSTN), mạng số tích hợp đa dịch vụ (ISDN), đường dây thuê bao kỹ thuật số (xDSL), các mạng cục bộ (LAN) và các mạng tương tự).

Thiết bị vô tuyến
Tiếng Anh: Radio equipment

Là sản phẩm điện hoặc điện t có phát xạ và/hoặc thu sóng vô tuyến để thông tin vô tuyến và/hoặc thiết bị phát sóng vô tuyến, hoặc một sản phẩm điện hoặc điện t phải có một phụ kiện như ăng ten để phát xạ và/hoặc thu sóng vô tuyến đ thông tin vô tuyến và/hoặc phát sóng vô tuyến.

Băng tần chiếm dụng
Tiếng Anh: Occupied bandwidth

Là độ rộng của dải tần số mà công suất phát trung bình dưới giới hạn tần số dưới và giới hạn tần số trên bằng tỷ lệ phần trăm được xác định β/2 của tổng công suất trung bình của một phát xạ nhất định; trừ khi có quy định khác cho loại phát xạ thích hợp, giá trị của β/2 nên được lấy  0,5 %.

Hiện tượng liên tục (Nhiễu liên tục)
Tiếng Anh: Continuous phenomena

Là nhiễu điện từ mà tác động của nó lên thiết bị hoặc trang thiết bị cụ thể không thể xếp vào một số các hiệu ứng đã biết.

Thiết bị thu quảng bá
Tiếng Anh: Broadcast receivers

Là thiết bị chứa bộ điều hưởng dùng để thu dịch vụ quảng bá.

Thiết bị liên quan (trong tương thích điện từ thiết bị thông tin vô tuyến điện)
Tiếng Anh: Associated equipment

Là thiết bị cần thiết để thực hiện và/hoặc giám sát hoạt động của thiết bị cần đo kiểm.

Cổng ăng ten
Tiếng Anh: Antenna port

Là cổng để kết nối một ăng ten phát và/hoặc thu năng lượng tần số vô tuyến bức xạ.

Sửa chữa lớn (đối với kết cấu công trình)

Là hoạt động thay thế, gia cường, khôi phục các bộ phận, cấu kiện kết cấu hoặc gia cố nền nhằm đưa chúng trở lại trạng thái làm việc bình thường.

Nhóm nguy hiểm cháy theo công năng của công trình

Là đặc trưng phân nhóm của công trình, được xác định bởi công năng và các đặc điểm sử dụng riêng của công trình, kể cả các đặc điểm của các quá trình công nghệ của sản xuất trong công trình đó.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.52.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!