PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9563 thuật ngữ
Hố cáp
Tiếng Anh: Handhole - HH
bể cáp có kích thước nhỏ, không có trần hầm, thường xây dựng trên tuyến nhánh để dẫn cáp cống tới tủ cáp, hộp cáp và nhà thuê bao.
Hầm cáp
Tiếng Anh: Manhole - MH
bể cáp có kích thước đủ lớn, thường có trần hầm, nhân viên có thể xuống lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng.
Phòng hầm cáp
Tiếng Anh: Cable vault
Là một khoang ngầm hoặc nổi, nơi kết nối cáp bên ngoài và cáp nhập trạm.
Cột góc (cáp viễn thông)
Tiếng Anh: Angle pole
Là cột mà tại vị trí đó hướng tuyến cáp treo trên cột bị thay đổi.
Cột treo cáp
Tiếng Anh: Pole
Là cột bằng thép, bê tông cốt thép hoặc vật liệu khác dùng để treo cáp viễn thông. Cột treo cáp có thể là cột treo cáp viễn thông riêng biệt hoặc cột của các ngành khác như điện lực....
Cáp thuê bao
Tiếng Anh: Lead-in cable
Là đoạn cáp viễn thông từ tủ cáp, hộp cáp, bộ chia tín hiệu truyền hình đến thiết bị đầu cuối đặt trong nhà thuê bao. Cáp thuê bao còn gọi là cáp vào nhà thuê bao hay dây thuê bao.
Cáp chôn trực tiếp
Tiếng Anh: Buried cable
cáp viễn thông được chế tạo để chôn trực tiếp trong đất.
Cáp cống
Tiếng Anh: Duct cable/conduit cable
cáp viễn thông được chế tạo để lắp đặt trong các hệ thống ống hoặc cống bể.
Cáp treo (trong viễn thông)
Tiếng Anh: Aerial cable
cáp viễn thông được chế tạo để lắp đặt trên hệ thống đường cột và các cấu trúc đỡ khác.
Cáp phối
Tiếng Anh: Distribution cable
cáp viễn thông nối giữa các tủ cáp hoặc cáp nối từ tủ cáp tới các hộp cáp. Cáp phối còn gọi là cáp ngọn hay cáp thứ cấp.
Cáp chính
Tiếng Anh: Main/primary/feeder cable
Là đoạn cáp viễn thông từ giá đấu dây (MDF/DDF) tới tủ cáp, hộp cáp, măng sông rẽ nhánh đầu tiên. Cáp chính còn gọi là cáp gốc, cáp sơ cấp.
Cáp nhập trạm
Tiếng Anh: Tip cable/connector stub
Là đoạn cáp viễn thông nối từ bể nhập trạm, phòng hầm cáp hoặc cột treo cáp vào đến giá đấu dây MDF/DDF.
Cáp đồng trục
Tiếng Anh: Coaxial cable
Là một loại cáp viễn thông có một dây dẫn bên trong được bọc lại bởi một lớp cách điện hình ống, được bao quanh bởi một lá chắn dẫn hình ống và lớp bảo vệ vỏ bên ngoài (cáp có dây dẫn bên trong và lá chắn bên ngoài chia sẻ một trục hình học, giữa 2 lớp là chất điện môi).
Cáp đồng
Tiếng Anh: Copper cable
cáp viễn thông dùng các sợi đồng làm môi trường truyền dẫn.
Cáp quang
Tiếng Anh: Optical fiber cable
cáp viễn thông dùng các sợi dẫn quang làm môi trường truyền dẫn tín hiệu.
Cáp viễn thông
Tiếng Anh: Telecommunication cable

Là tên gọi chung chỉ cáp quang, cáp đồng, cáp đồng trục (cáp truyền hình) được dùng để truyền thông tin trong mạng viễn thông thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Mạng cáp ngoại vi viễn thông
Tiếng Anh: Outside telecommunication cable network
Là bộ phận của mạng viễn thông chủ yếu nằm bên ngoài nhà trạm viễn thông, bao gồm tất cả các cáp viễn thông được treo nổi, chôn trực tiếp, đi trong cống bể, đi trong các đường hầm.
Cấp cảnh báo (trong giao thông đường sắt)

Là thông báo bằng văn bản cho các nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu liên quan về tình trạng bất bình thường của kết cấu hạ tầng đường sắt, phương tiện giao thông đường sắt và các trường hợp cần thiết khác, kèm theo các biện pháp thực hiện nhằm bảo đảm an toàn chạy tàu.

Thả trôi (trong giao thông đường sắt)

Là phương pháp lợi dụng thế năng của đường dồn tàu để thả cho toa xe hoặc cụm toa xe tự chạy vào các đường trong bãi dồn.

Dốc gù (trong giao thông đường sắt)

Là hệ thống thiết bị phục vụ công tác dồn tàu mà khi đầu máy đẩy đoàn toa xe đến đỉnh dốc, sẽ tiến hành tác nghiệp cắt nối toa xe để các toa xe lợi dụng thế năng của đỉnh dốc tự chạy vào các đường trong bãi dồn.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.41.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!