, cụ thể như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại B
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
1,86
3.348.000
Bậc 2
2,06
3.708.000
Bậc 3
2,26
4.068.000
Bậc 4
2,46
4.428.000
Bậc 5
2,66
4.788.000
Bậc 6
2,86
5.148.000
Bậc 7
3,06
5.508.000
Bậc 8
3,26
5
công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78, cụ thể:
Bậc lương
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Hệ số
4,40
4,74
5,08
5,42
5,76
6,10
6,44
6,78
nhiều biển cấm khác hết tác dụng). Nếu cần thể hiện đặc biệt thì vị trí bắt đầu cấm phải dùng biển số S.503f và vị trí kết thúc, dùng biển số S.503d "Hướng tác dụng của biển" đặt bên dưới biển chính.
c) Trong trường hợp chỉ cấm dừng, đỗ xe vào thời gian nhất định thì dùng biển số S.508 (a, b).
d) Trong phạm vi có hiệu lực của biển, nếu có chỗ mở dải
.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân Thành phố Cần Thơ mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5
/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân Thành phố Đà Nẵng mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5
được cố định lại giữa các lần va đập.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi lại và mô tả đầy đủ về sự cong vênh một phần hoặc hoàn toàn của cầu môn; và/hoặc bằng chứng bất kỳ về sự cong vênh ở cấu kiện bất kỳ của cầu môn nhẹ.
- Thiết lập thử nghiệm
+ Vật thể va đập mềm bao gồm một lốp xe kéo được bơm hơi hoặc loại tương đương, cỡ khoảng 508 mm (20 inch
/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10
/tháng.
Như vậy bảng lương của thống kê viên chính chuyên ngành thống kê gồm có như sau:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
4,40
7.920.000
4,74
8.532.000
5,08
9.144.000
5,42
9.756.000
5,76
10.368.000
6,10
10.980.000
6,78
12.204.000
Mức lương của thống kê viên chính chuyên ngành thống
lam, chữ viết màu trắng. Biển số S.507 và S.508 (a,b) có đặc điểm riêng chỉ dẫn ở Phụ lục F của Quy chuẩn này;
45.3.3. Kích thước chi tiết của hình vẽ và màu sắc của các biển quy định ở Điều 16, Điều 17 và Phụ lục K của Quy chuẩn này.
Theo đó, màu sắc của biển báo giao thông hình vuông được xác định như sau:
(1) Biển chỉ dẫn hình vuông có nền là
dụng bảng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78. Cụ thể:
Bậc lương
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Hệ số lương
4,40
4,74
5,08
5,42
5,76
6,10
6,44
6,78