viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng 4:
Viên chức loại B
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
1,86
3.348.000
Bậc 2
2,06
3.708.000
Bậc 3
2,26
4.068.000
Bậc 4
2,46
4.428.000
Bậc 5
2,66
4.788.000
Bậc 6
2,86
5.148.000
Bậc 7
3,06
5.508.000
Bậc 8
3,26
5
.19 x 1.800.000 đồng = 12.942.000 đồng/tháng
+ 7.55 x 1.800.000 đồng = 13.590.000 đồng/tháng
(2) Công chức loại A2
- Nhóm A2.1
+ 4.40 x 1.800.000 đồng = 7.920.000 đồng/tháng
+ 4.74 x 1.800.000 đồng = 8.532.0.000 đồng/tháng
+ 5.08 x 1.800.000 đồng = 9.144.000 đồng/tháng
+ 5.42 x 1.800.000 đồng = 9.756.000 đồng/tháng
+ 5.76 x 1.800.000 đồng = 10
đồng tín dụng giữa nguyên đơn là Ngân TT với bị đơn là Công ty MT, người liên quan là hộ bà Nguyễn Thị Bình M và ông Nguyễn Tống T. Ngày 14/6/2011, bà M ủy quyền cho ông T được quyền thế chấp một phần các thửa đất số 81, thửa 531, 508, 509, 563, tại phường LĐ, quận TĐ, thành phố H. Tuy nhiên, cùng ngày 14/6/2011, bà M, ông T còn ký Văn bản thỏa thuận
-CP, các bậc lương của đạo diễn nghệ thuật hạng I như sau:
Bậc 1: Hệ số lương: 4.40
Mức lương đến 30/06/2023: 6.556.000 đồng/tháng
Mức lương từ 01/07/2023: 7.920.000 đồng/tháng
Bậc 2: Hệ số lương: 4.74
Mức lương đến 30/06/2023: 7.062.600 đồng/tháng
Mức lương từ 01/07/2023: 8.532.000 đồng/tháng
Bậc 3: Hệ số lương: 5.08
Mức lương đến 30/06/2023: 7
quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9
/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, bảng lương Thẩm tra viên chính mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh mới nhất hiện nay được quy định như thế nào? (Hình từ Internet)
Thẩm phán Tòa án nhân dân thành phố
nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, bảng lương Kiểm tra viên chính mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10
,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Bảng lương Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh mới nhất hiện nay như thế nào? (Hình từ Internet)
Người được bổ
.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội cần đáp ứng những tiêu chuẩn chung thế nào?
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội cần
nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9
/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10
, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP) như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08