,00, ngạch viên chức loại A1;
b) Trường hợp khi tuyển dụng viên chức có trình độ đào tạo thạc sĩ, phù hợp với vị trí việc làm tuyển dụng, được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp phương pháp viên hạng III hoặc hướng dẫn viên văn hóa hạng III: xếp bậc 2, hệ số lương 2,67, ngạch viên chức loại A1;
c) Trường hợp khi tuyển dụng viên chức có trình độ đào tạo
Vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt làm chết 02 người thì có thể đối mặt với mức án phạt là bao nhiêu năm tù?
Căn cứ theo điểm đ khoản 2 Điều 267 Bộ luật Hình sự 2015, được sửa đổi bởi khoản 79 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017 quy định như sau:
Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường
.212.000
2.67
4.806.000
3.00
5.400.000
3.33
5.994.000
3.66
6.588.000
3.99
7.182.000
4.32
7.776.000
4.65
8.370.000
4.98
8.964.000
(2) Chấp hành viên trung cấp (A2.1):
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
4.40
7.920.000
4.74
8.532.000
5.08
9.144.000
5.42
8
quan
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
(Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6.588.000
3,99
7.182.000
4,32
7.776.000
4,65
8.370.000
4,98
8.964.000
(4) Kiểm tra viên trung cấp hải quan
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
thì được xếp bậc 3, hệ số 3,00 của chức danh nghề kiến trúc sư hạng III (mã số V.04.01.03), chức danh nghề nghiệp thẩm kế viên hạng III (mã số V.04.02.06);
b) Trường hợp có trình độ đào tạo thạc sĩ có chuyên ngành phù hợp với tiêu chuẩn chức danh thì được xếp bậc 2, hệ số 2,67 của chức danh nghề kiến trúc sư hạng III (mã số V.04.01.03), chức danh
/tháng.
Như vậy, lương giáo viên dự bị đại học (chưa bao gồm phụ cấp nếu có) gồm có như sau:
(1) Đối với giáo viên dự bị đại học hạng III:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6.588.000
3,99
7.182.000
4,32
7.776.000
4,65
8
thực hiện theo hệ số lương và mức lương cơ sở theo quy định tại Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Chi tiết bảng lương Thư ký Tòa án mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5
với giáo viên dự bị đại học hạng III:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6.588.000
3,99
7.182.000
4,32
7.776.000
4,65
8.370.000
4,98
8.964.000
(2) Đối với giáo viên dự bị đại học hạng II:
Hệ số
,00 điểm)
14
THPT Lê Trung Đình
NV1: 23,6 điểm
NV2: 25,7 điểm.
15
THPT Bình Sơn
NV1: 28,4 điểm
NV2: 31,3 điểm
16
THPT Số 1 Đức Phổ
NV1: 25,3 điểm
17
THPT Trần Quốc Tuấn
NV1: 31,7 điểm
18
THPT Số 2 Mộ Đức
NV1: 26,7 điểm
19
THPT Võ Nguyên Giáp
NV1: 27,3 điểm
NV2: 29,3 điểm
20