3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Lưu ý:
+ Cấp huyện gồm: Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II, loại III, quận thuộc thành phố Hà Nội, quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh và các quận, huyện, thị xã còn lại.
+ Kiểm sát viên Viện Kiểm
,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000
Như vậy, mức lương cao nhất của Đạo diễn truyền hình hạng 3 có thể là 8.964.000 đồng/tháng.
Lưu ý: Mức lương
.07
3.726.000
Bậc 6
2.25
4.050.000
Bậc 7
2.43
4.374.000
Bậc 8
2.61
4.698.000
Bậc 9
2.79
5.022.000
Bậc 10
2.97
5.346.000
Bậc 11
3.15
5.670.000
Bậc 12
3.33
5.994.000
Công chức loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương), mức lương cao nhất là 6.534.000 triệu đồng
nguyên dự tính cấp 333 và tài nguyên dự báo cấp 334a cho các thân khoáng sản theo một hoặc một vài phương án chỉ tiêu tính tài nguyên.
Các chỉ tiêu để xác định tài nguyên được xây dựng trên cơ sở so sánh với các mỏ khoáng đã thăm dò hoặc đang khai thác có quy mô, chất lượng, điều kiện khai thác, chế biến khoáng sản tương tự.
Việc xác định tài nguyên
/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, bảng lương Thẩm phán Toà án nhân dân cấp huyện mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000
Điều tra viên sơ cấp Viện Kiểm sát nhân dân tối cao được áp dụng hệ số lương công chức loại mấy? (Hình từ Internet)
Điều tra viên sơ cấp Viện Kiểm sát nhân
.022.000
Bậc 10
2.97
5.346.000
Bậc 11
3.15
5.670.000
Bậc 12
3.33
5.994.000
Căn cứ theo bảng lương nêu trên thì mức lương cao nhất của công chức loại C3 là 5.994.000 đồng/tháng và thấp nhất là 2.430.000 đồng/tháng.
Lương công chức loại C3 là bao nhiêu? Mức lương thấp nhất và cao nhất của công chức loại C3 là bao nhiêu? (Hình
, thứ tự này phải viết từ dưới lên trên, thứ tự tiêu đề của các cột ở phía dưới cùng. Khi bảng kê chi tiết là tài liệu riêng biệt, thứ tự này phải viết từ trên xuống dưới, thứ tự tiêu đề các cột ở trên cùng.
3.3.3. Có thể ghi các dữ liệu nhập bằng cách viết tay, bằng khuôn chữ mẫu, hoặc bất kỳ cách khác thích hợp. Ưu tiên dùng chữ in hoa như đã quy
.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân quận thuộc thành phố Hà Nội như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5
là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân quận thuộc thành phố Hà Nội như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
,43
2,61
2,79
2,97
3,15
3,33
5
Nhân viên phục vụ
Hệ số lương
1,00
1,18
1,36
1,54
1,72
1,90
2,08
2,26
2,44
2,62
2,80
2,98
- Lương cơ sở theo Nghị định 24/2023/NĐ-CP là 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, mức lương nhân viên thừa
lương 10: Hệ số 2.97: Mức lương 5.346.000 đồng/tháng
- Bậc lương 11: Hệ số 3.15: Mức lương 5.670.000 đồng/tháng
- Bậc lương 12: Hệ số 3.33: Mức lương 5.994.000 đồng/tháng.
Mức lương trên được tính theo mức lương cơ sở hiện nay: 1.800.000 đồng/tháng (Nghị định 24/2023/NĐ-CP).
Theo đó, mức lương thấp nhất công chức hiện nay là 2.430.000 đồng/tháng.
Mẫu sổ chi tiết tài khoản áp dụng đối với doanh nghiệp tư nhân mới nhất hiện nay được quy định như thế nào?
Sổ chi tiết tài khoản dùng cho một số tài khoản thuộc loại thanh toán nguồn vốn mà chưa có mẫu sổ riêng như các TK 136, 138, 141, 157, 161, 171, 221, 222, 242, 244, 333, 334, 335, 336, 338, 344, 352, 353, 356,411, 421, 441, 461, 466
, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5