Hướng dẫn kê khai quy mô của hợp đồng tương tự đối với nhà thầu thương mại áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ?

Hướng dẫn kê khai quy mô của hợp đồng tương tự đối với nhà thầu thương mại áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ? Tải về Mẫu Hợp đồng tương tự do nhà thầu thương mại thực hiện áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ?

Hướng dẫn kê khai quy mô của hợp đồng tương tự đối với nhà thầu thương mại áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ?

Hướng dẫn kê khai quy mô của hợp đồng tương tự đối với nhà thầu thương mại áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ được quy định tại Bảng số 1 tiểu mục 2.1 Mục 2 Chương III Mẫu số 4B(*) ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

(*) Mẫu số 4B được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

(Đối với nhà thầu không phải là nhà sản xuất(1) ra hàng hóa thuộc phạm vi của gói thầu)

STT

Mô tả

Yêu cầu

4

Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự

Nhà thầu đã hoàn thành tối thiểu 01 hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(8) trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm ____(9) đến thời điểm đóng thầu.

Trong đó hợp đồng tương tự là:

- Có tính chất tương tự:___(10);

- Có quy mô (giá trị) tối thiểu: ___ VND (11).

(11) Quy mô của hợp đồng tương tự:

- Trường hợp gói thầu có nhiều hạng mục hàng hóa thì phải ghi giá trị tương ứng của từng hạng mục hóa để làm cơ sở đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự của nhà thầu.

- Trường hợp gói thầu bao gồm nhiều loại hàng hoá khác nhau thì tùy theo tính chất, quy mô gói thầu để Bên mời thầu đưa ra yêu cầu về quy mô tương tự trên cơ sở các loại hàng hoá chính của gói thầu (phải nêu rõ các hàng hóa chính) hoặc yêu cầu về quy mô tương tự trên cơ sở tất cả các loại hàng hoá của gói thầu, trong đó ghi quy mô yêu cầu đối với mỗi hạng mục hàng hóa chính hoặc mỗi hạng mục hàng hóa.

Trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn và trong nước có dưới 03 nhà thầu đã từng thực hiện các hợp đồng tương tự có quy mô trên 70% quy mô của gói thầu đang xét thì có thể điều chỉnh giảm yêu cầu về quy mô của hợp đồng tương tự xuống còn Y/1,4 và/hoặc chia gói thầu thành các phần (lô) để tăng tính cạnh tranh cho gói thầu.

Trong đó, Y thông thường khoảng 70% giá trị của gói thầu đang xét; riêng đối với trường hợp gói thầu có một số hạng mục hàng hóa có cùng mã Chương, mã Nhóm thì việc xác định quy mô hợp đồng tương tự được xác định theo điểm (iii) và điểm (iv) ghi chú này.

- Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa có khối lượng, số lượng công việc căn cứ nhu cầu theo các năm và thời gian thực hiện gói thầu dài hơn 1 năm thì E-HSMT yêu cầu về giá trị của hợp đồng tương tự trong 01 chu kỳ (01 năm) mà không xác định yêu cầu theo tổng số năm.

Ví dụ: gói thầu cung cấp vật tư X cho nhu cầu của chủ đầu tư trong 02 năm 2024-2025 (từ 01/01/2024 đến 31/12/2025), giá gói thầu là 100 tỷ đồng (tính cho nhu cầu trong 02 năm). Yêu cầu giá trị của hợp đồng tương tự là: 70% x 100/2 = 35 tỷ đồng.

- Việc đánh giá về quy mô của hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị hoàn thành, được nghiệm thu như sau:

(i) Có ít nhất 01 hợp đồng hoàn thành cung cấp đầy đủ các loại hàng hoá tương tự có giá trị đáp ứng tối thiểu là Y (hoặc Y/1,4 nếu thuộc trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn) hoặc

(ii) Có các hạng mục hàng hóa tương tự đã thực hiện trong các hợp đồng khác nhau (hợp đồng có thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện, chưa nghiệm thu, thanh lý) nhưng bảo đảm giá trị của từng hạng mục hàng hóa tương tự đã thực hiện đáp ứng tối thiểu 70% giá trị của từng hạng mục hàng hóa trong gói thầu đang xét (hoặc 50% nếu thuộc trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn).

Trong đó:

+ Hạng mục hàng hóa đã thực hiện là một phần hoặc toàn bộ khối lượng hàng hóa trong hạng mục đã được nghiệm thu trong khoảng thời gian quy định mà không xét đến thời gian ký kết hợp đồng.

Thời điểm xác nhận hạng mục hàng hóa đã thực hiện để xác định hạng mục hàng hóa tương tự là thời điểm nghiệm thu hàng hóa, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.

+ Hợp đồng hoàn thành là hợp đồng có toàn bộ hàng hóa đã được nghiệm thu hoặc hợp đồng đã được thanh lý.

Thời điểm xác nhận hợp đồng hoàn thành để xác định hợp đồng tương tự là thời điểm nghiệm thu hàng hóa, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.

- Trường hợp nhà thầu vừa là nhà sản xuất, vừa là nhà cung cấp (một số hàng hóa hoặc một phần khối lượng hàng hóa do nhà thầu chào trong E-HSDT là do nhà thầu sản xuất, một số hàng hóa khác hoặc một phần khối lượng hàng hóa do nhà thầu mua từ nhà sản xuất, cung cấp khác để cung cấp cho gói thầu), thì ngoài kê khai về kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự, nhà thầu còn phải kê khai về năng lực sản xuất theo nội dung quy định tại Mục 4 Bảng số 02 Chương này. Việc đánh giá kinh nghiệm của nhà thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự (tương ứng với phần hàng hóa mà nhà thầu mua từ nhà sản xuất, cung cấp khác) và năng lực sản xuất của nhà thầu (tương ứng với phần hàng hóa mà nhà thầu tự sản xuất để cung cấp cho gói thầu).

- Đối với gói thầu mua sắm tập trung áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp, hợp đồng tương tự được xác định tương ứng với khối lượng, giá trị của hàng hóa mà nhà thầu dự thầu, bảo đảm giá trị của từng hạng mục hàng hóa tương tự đã thực hiện đáp ứng tối thiểu 70% giá trị của từng hạng mục hàng hóa mà nhà thầu chào (hoặc 50% nếu thuộc trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn).

- Trường hợp một số hạng mục hàng hóa trong gói thầu có cùng mã Chương, mã Nhóm (mã A) thì việc đánh giá về quy mô của hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị hoàn thành, được nghiệm thu như sau:

(iii) Có ít nhất 01 hợp đồng hoàn thành cung cấp đầy đủ các loại hàng hoá tương tự có giá trị đáp ứng tối thiểu là K (hoặc K/1,4 nếu thuộc trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn), trong đó K bằng 70% tổng giá trị các hạng mục không có cùng mã Chương, mã Nhóm (không có mã A) và giá trị cao nhất của các hạng mục có cùng chung mã A (giá trị hạng mục theo giá gói thầu, dự toán được duyệt) hoặc

(iv) Có các hạng mục hàng hóa tương tự đã thực hiện trong các hợp đồng khác nhau (hợp đồng có thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện, chưa nghiệm thu, thanh lý) nhưng bảo đảm giá trị của từng hạng mục hàng hóa tương tự không có mã A đã thực hiện đáp ứng tối thiểu 70% giá trị của từng hạng mục hàng hóa trong gói thầu đang xét (hoặc 50% nếu thuộc trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn), đối với hạng mục hàng hóa tương tự có cùng mã A thì chỉ cần giá trị của hạng mục hàng hóa tương tự đã thực hiện đáp ứng tối thiểu 70% giá trị cao nhất của hạng mục hàng hóa cùng mã A trong gói thầu đang xét (hoặc 50% nếu thuộc trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn).

>>> Xem chi tiết (có ví dụ minh họa) Hướng dẫn kê khai quy mô của hợp đồng tương tự đối với nhà thầu thương mại áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ Tại đây

Lưu ý:

(1) Nhà thầu thương mại hay còn gọi là nhà thầu không phải là nhà sản xuất.

Trong đó: Nhà sản xuất được hiểu là doanh nghiệp/cơ sở sản xuất tự sản xuất ra hàng hóa hoặc tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa hoặc công ty con, công ty mẹ phụ trách việc phân phối, tiêu thụ sản phẩm do công ty mẹ, công ty con khác trong Tập đoàn, Tổng công ty sản xuất.

(2) Về tiêu chí Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm áp dụng đối với nhà thầu thương mại:

- Nhà thầu độc lập: Phải thỏa mãn yêu cầu này

- Nhà thầu liên danh:

+ Tổng các thành viên liên danh: Phải thỏa mãn yêu cầu này

+ Từng thành viên liên danh: Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)

Hướng dẫn kê khai quy mô của hợp đồng tương tự đối với nhà thầu thương mại áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ?

Hướng dẫn kê khai quy mô của hợp đồng tương tự đối với nhà thầu thương mại áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ? (Hình từ Internet)

Tải về Mẫu Hợp đồng tương tự do nhà thầu thương mại thực hiện áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ?

Hợp đồng tương tự do nhà thầu thương mại thực hiện áp dụng E HSMT mua sắm hàng hóa 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ là Mẫu số 05A được quy định trong Mẫu số 4B ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

Tải về Mẫu số 4B Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện (áp dụng đối với nhà thầu thương mại)

Quy định về định dạng của file đính kèm trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia?

Quy định về định dạng của file đính kèm trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia được quy định tại Điều 5 Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT, cụ thể như sau:

(1) Tệp tin (file) đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia phải bảo đảm:

- Các file mở, đọc được bằng các phần mềm thông dụng như:

+ Các phần mềm đọc, soạn thảo văn bản MS Office hoặc Open Office; các phần mềm đọc file PDF;

+ Các phần mềm thiết kế thông dụng như AutoCad, Photoshop;

+ Phần mềm đọc file ảnh tích hợp sẵn trên Hệ điều hành Windows.

Các file sử dụng phông chữ thuộc bảng mã Unicode;

- Các file nén mở được bằng các phần mềm giải nén thông dụng như phần mềm giải nén ZIP tích hợp sẵn trên hệ điều hành Windows hoặc phần mềm giải nén Rar hoặc 7Zip.

Trường hợp sử dụng file nén, các file sau khi giải nén phải có định dạng quy định tại điểm a khoản này;

- Không bị nhiễm virus, không bị lỗi, hỏng và không thiết lập mật khẩu.

(2) Trường hợp file đính kèm trong hồ sơ mời quan tâm, E-HSMQT, hồ sơ mời sơ tuyển, E-HSMST, hồ sơ mời thầu, E-HSMT không đáp ứng quy định tại mục (1) hoặc vì lý do khác dẫn đến không thể mở hoặc không đọc được thì bên mời thầu phải đăng tải và phát hành lại toàn bộ hồ sơ mời quan tâm, E-HSMQT, hồ sơ mời sơ tuyển, E-HSMST, hồ sơ mời thầu, E-HSMT.

(3) Trường hợp file đính kèm trong E-HSDT, E-HSQT, E-HSDST không đáp ứng quy định tại mục (1) dẫn đến không thể mở hoặc không đọc được thì các file này không được xem xét, đánh giá.

MỚI NHẤT
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

0 lượt xem
Tư vấn pháp luật mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào