Quyết định 162/QĐ-BGTVT 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không ra sao?
- Quyết định 162/QĐ-BGTVT 2024 về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không ra sao?
- Mức phí thực hiện các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không là bao nhiêu?
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính của các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không là gì?
Quyết định 162/QĐ-BGTVT 2024 về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không ra sao?
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 162/QĐ-BGTVT 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, danh mục các thủ tục hành chínhtrong lĩnh vực hàng không được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.002903 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Cục Hàng không Việt Nam |
2 | 1.002899 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Cục Hàng không Việt Nam |
3 | 1.003472 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | Cục Hàng không Việt Nam |
4 | 1.000312 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Cục Hàng không Việt Nam; Bộ Giao thông vận tải |
5 | 1.000423 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Cục Hàng không Việt Nam; Bộ Giao thông vận tải |
6 | 1.000452 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Cục Hàng không Việt Nam |
7 | 1.000465 | Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Cục Hàng không Việt Nam |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung:
Nghị định 15/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung và Nghị định 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Quyết định 162/QĐ-BGTVT 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không ra sao? (Hình từ Internet)
Mức phí thực hiện các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không là bao nhiêu?
Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 162/QĐ-BGTVT 2024 quy định mức phí thực hiện các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không như sau:
(1) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại.
Mức phí thực hiện là 10.000.000 đồng/lần.
(2) Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại.
Mức phí thực hiện là 5.000.000 đồng/lần.
(3) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại.
Không tính phí thực hiện.
(4) Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
Mức phí thực hiện là 20.000.000 đồng.
(5) Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung.
Mức phí thực hiện như sau:
- Cấp lại do thay đổi nội dung: 15.000.000 đồng/lần.
- Cấp lại do mất, rách, hỏng: 5.000.000 đồng/lần.
- Các thủ tục do Cục Hàng không Việt Nam thực hiện:
(6) Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
Mức phí thực hiện như sau:
- Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không quốc tế: 50.000.000 đồng.
- Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không khác: 30.000.000 đồng.
(7) Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
Mức phí thực hiện như sau:
- Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không quốc tế:
+ Cấp lại do thay đổi nội dung: 30.000.000 đồng;
+ Cấp lại do bị mất, rách, hỏng: 5.000.000 đồng.
- Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không khác:
+ Cấp lại do thay đổi nội dung: 20.000.000 đồng;
+ Cấp lại do bị mất, rách, hỏng: 5.000.000 đồng.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính của các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không là gì?
Áp dụng Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 162/QĐ-BGTVT 2024 quy định mẫu đơn, mẫu tờ khai các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không như sau:
STT | Tên TTHC | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | Đơn đề nghị đăng ký sử dụng thương hiệu. |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Tờ khai đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung . |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Tờ khai đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung. |
6 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Tờ khai cấp/cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không. |
7 | Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Tờ khai cấp/cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không. |
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.