Danh mục vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy từ 16/12/2024? Các biện pháp công bố hợp quy thế nào?
- Danh mục vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy từ 16/12/2024? Các biện pháp công bố hợp quy thế nào?
- Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa, vật liệu xây dựng ra sao?
- Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN16:2023/BXD được ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ra sao?
Danh mục vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy từ 16/12/2024? Các biện pháp công bố hợp quy thế nào?
Ngày 1/11/2024, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 10/2024/TT-BXD về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trong đó có nội dung về "Danh mục vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy từ 16/12/2024" "Các biện pháp công bố hợp quy" như sau:
Căn cứ theo Điều 12 Thông tư 10/2024/TT-BXD quy định về công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng như sau:
(1) Đối tượng của công bố hợp quy là sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Xây dựng ban hành và phụ lục II Thông tư 10/2024/TT-BXD. Cụ thể:
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Mã HS | Biện pháp kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Phương thức đánh giá hợp quy * |
1 | Xi măng poóc lăng | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
2 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
3 | Xi măng poóc lăng bền sun phát | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
4 | Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng | 3824.99.99 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 |
5 | Xỉ hạt lò cao | 2618.00.00 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 |
6 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | 2621.90.90 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 |
7 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | 2517.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
8 | Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa | 2505.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
9 | Gạch gốm ốp lát | 6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 | Trước khi thông quan. | PT5 |
10 | Đá ốp lát tự nhiên | 2506.10.00 2506.20.00 2514.00.00 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.29.90 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 6802.93.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
11 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | 6810.19.90 6810.19.10 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
12 | Gạch bê tông tự chèn | 6810.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
13 | Gạch đất sét nung | 6904.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
14 | Gạch bê tông | 6810.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
15 | Sản phẩm bê tông khí chưng áp | 6810.99.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
16 | Tấm tường: - Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. - Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp. - Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép | 6810.91.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
17 | Tấm sóng amiăng xi măng | 6811.40.10 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
18 | Ngói đất sét nung | 6905.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
19 | Ngói gốm tráng men | 6905.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
20 | Ngói bê tông | 6811.82.20 6810.99.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
21 | Chậu rửa | 7324.10.90 6910.10.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
22 | Bồn Tiểu nam treo tường | 7324.90.10 6910.10.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
23 | Bồn Tiểu nữ | 7324.90.10 6910.10.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
24 | Bệ Xí bệt | 7324.90.10 6910.10.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
25 | Kính nổi | 7005.29.90 7005.29.20 | Trước khi thông quan. | PT5 |
26 | Kính phẳng tôi nhiệt | 7007.19.90 | Trước khi thông quan. | PT5 |
27 | Kính màu hấp thụ nhiệt | 7005.21.90 7005.21.20 | Trước khi thông quan. | PT5 |
28 | Kính phủ phản quang | 7005.21.90 7005.10.90 | Trước khi thông quan. | PT5 |
29 | Kính phủ bức xạ thấp (Low E) | 7005.21.90 7005.10.90 | Trước khi thông quan. | PT5 |
30 | Kính hộp gắn kín cách nhiệt | 7008.00.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
31 | Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp | 7007.29.90 | Trước khi thông quan. | PT5 |
32 | Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo | 4814.90.00 4814.20 10 4814.20.91 4814.20.99 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
33 | Sơn tường - dạng nhũ tương | 3209.10.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
34 | Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi | 6809.11.00 6809.19.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
35 | Ván gỗ nhân tạo - ván sợi | 4411.1200 4411.1300 4411.1400 4411 9200 4411.9300 4411.9400 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
36 | Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm | 4410.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
37 | Ván gỗ nhân tạo - Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình | 4418.99.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
38 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.23.00 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
39 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.21.00 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
40 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.22.00 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
41 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) | 3917.29.25 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
42 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước | 7303.00.19 7303.00.11 7307.19.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
43 | Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | 2524.90.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
44 | Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình | 7308.90.60 7326.90.99 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
45 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà | 3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
* Ghi chú: Phương thức đánh giá hợp quy: Phương thức 1 (PT1), Phương thức 5 (PT5), Phương thức 7 (PT7).
(2) Việc công bố hợp quy dựa trên một trong các biện pháp sau:
(i) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
(ii) Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được Bộ Xây dựng chỉ định.
(3) Trong trường hợp sử dụng kết quả đánh giá sự phù hợp của tổ chức chứng nhận hợp quy và tổ chức thử nghiệm nước ngoài, các tổ chức này phải được thừa nhận theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định.
(4) Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất trong nước phải được công bố hợp quy tại Cơ quan kiểm tra nơi đăng ký kinh doanh dựa trên Kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức được thừa nhận, được chỉ định theo quy định của pháp luật. Hồ sơ, trình tự, thủ tục công bố hợp quy thực hiện theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư 28/2012/TT-BKHCN, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 02/2017/TT-BKHCN và Thông tư 06/2020/TT-BKHCN.
"Danh mục vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy từ 16/12/2024" "Các biện pháp công bố hợp quy" như trên.
Danh mục vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy từ 16/12/2024? Các biện pháp công bố hợp quy thế nào? (Hình từ Internet)
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa, vật liệu xây dựng ra sao?
Căn cứ theo Điều 16 Thông tư 10/2024/TT-BXD quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa, vật liệu xây dựng như sau:
- Phân công trách nhiệm và giao nhiệm vụ cho Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng tại địa phương.
- Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký và quản lý hồ sơ công bố hợp quy; hủy bỏ, đình chỉ kết quả tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được sản xuất trong nước. Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu.
- Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, xác nhận hoặc từ chối bằng văn bản về hồ sơ miễn giảm kiểm tra chất lượng, hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân; thông báo bằng văn bản việc dừng áp dụng chế độ miễn giảm kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
- Tổ chức thực hiện việc quản lý, kiểm tra các hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn. Phối hợp với các cơ quan kiểm tra địa phương tại các cửa khẩu để kiểm tra việc thực hiện công tác đăng ký kiểm tra nhà nước và đánh giá sự phù hợp về chất lượng đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu.
- Tổng hợp tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, kết quả kiểm tra nhà nước đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng; tình hình miễn giảm kiểm tra hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu và gửi báo cáo về Bộ Xây dựng trước ngày 25 tháng 12 hằng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ Xây dựng. Nội dung báo cáo thực hiện theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BXD.
- Tổ chức kiểm tra và xử lý vi phạm việc tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN16:2023/BXD được ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ra sao?
Căn cứ theo Điều 18 Thông tư 10/2024/TT-BXD quy định việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN16:2023/BXD được ban hành kèm theo Thông tư 04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng như sau:
- Bãi bỏ mục 1.4.3 thuộc Phần 1 và Phần 3, Phần 4, Phần 5 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN16:2023/BXD.
- Tên sản phẩm, hàng hóa và mã HS tại Phụ lục II Thông tư 10/2024/TT-BXD thay thế cho tên sản phẩm và mã HS tại Bảng 1 - Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN16:2023/BXD.
Thông tư 10/2024/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2024.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.