Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá từ ngày 10/7/2024? Thẩm quyền tiếp nhận thực hiện kê khai giá ra sao?
Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá từ ngày 10/7/2024? Thẩm quyền tiếp nhận thực hiện kê khai giá ra sao?
Căn cứ Phụ lục V Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá và thẩm quyền tiếp nhận kèm theo Nghị định 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá và thẩm quyền tiếp nhận như sau:
Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá và thẩm quyền tiếp nhận:
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Cơ quan quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ | Cơ quan tiếp nhận kê khai giá |
A | Hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên phạm vi cả nước | ||
I | Hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ bình ổn giá | ||
1 | Xăng, dầu thành phẩm | Bộ Công Thương | Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Bộ Công Thương | Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi | Bộ Y tế | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Thóc tẻ, gạo tẻ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Phân đạm; phân DAP; phân NPK | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | Vắc-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Bộ Y tế | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II | Hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định khung giá, giá tối đa, giá tối thiểu để các tổ chức định mức giá cụ thể bán cho người tiêu dùng | Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận kê khai giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của mình. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Chính phủ thì bộ, cơ quan ngang bộ tiếp nhận kê khai giá theo thẩm quyền quản lý ngành, lĩnh vực. | |
III | Hàng hóa, dịch vụ do doanh nghiệp quyết định theo giá tham chiếu | Bộ, cơ quan ngang bộ tiếp nhận kê khai giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quản lý ngành, lĩnh vực | |
IV | Hàng hóa, dịch vụ thiết yếu khác do Chính phủ ban hành | ||
1 | Xi măng | Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Nhà ở, nhà chung cư | Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung đầu tư ngoài nguồn ngân sách nhà nước (giá thuê) | Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Thép xây dựng | Bộ Công Thương | Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Than | Bộ Công Thương | Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Etanol nhiên liệu không biến tính | Bộ Công Thương | Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG) | Bộ Công Thương | Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | Thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | Đường ăn bao gồm đường trắng và đường tinh luyện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | Muối ăn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 | Dịch vụ tại cảng biển khác ngoài hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 | Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 | Dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 | Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi | Bộ Y tế | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 | Thiết bị y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
16 | Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước | Bộ Y tế | Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 | Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân | Bộ Y tế | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 | Dịch vụ viễn thông | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Thông tin và Truyền thông |
B | Hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá tại địa phương (áp dụng linh hoạt nếu cần thiết): Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ yêu cầu, mục tiêu quản lý, tình hình thực tế tại địa phương để lựa chọn tiếp nhận kê khai giá trong số danh mục những hàng hóa dịch vụ sau: | ||
1 | Dịch vụ lưu trú | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Dịch vụ tham quan tại khu du lịch trên địa bàn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Dịch vụ vận tải hành khách tham quan du lịch | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Dịch vụ vận tải hàng hóa và hành khách tuyến cố định bằng đường thủy nội địa - đường biển | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | Vật liệu xây dựng chủ yếu khác (ngoài xi măng, thép quy định tại Danh mục kê khai giá trên phạm vi cả nước) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | Giống phục vụ sản xuất nông nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | Dịch vụ chủ yếu tại chợ ngoài dịch vụ do Nhà nước định giá | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | Dịch vụ kinh doanh nước khoáng nóng | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá từ ngày 10/7/2024? Thẩm quyền tiếp nhận thực hiện kê khai giá ra sao? (Hình ảnh Internet)
Luật Giá 2023 quy định những hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá?
Căn cứ khoản 2 Điều 28 Luật Giá 2023 quy định về hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá bao gồm:
(1) Hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục bình ổn giá;
(2) Hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước định khung giá, giá tối đa, giá tối thiểu để các tổ chức định mức giá cụ thể bán cho người tiêu dùng;
(3) Hàng hóa, dịch vụ do doanh nghiệp quyết định theo giá tham chiếu;
(4) Hàng hóa, dịch vụ thiết yếu khác do Chính phủ ban hành.
Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá.
Nội dung kê khai giá hàng hóa, dịch vụ gồm những gì?
Căn cứ khoản 3 Điều 28 Luật Giá 2023 quy định nội dung kê khai giá hàng hóa, dịch vụ gồm:
Kê khai giá
...
3. Nội dung kê khai giá gồm mức giá gắn với tên, chủng loại, xuất xứ (nếu có), chỉ tiêu chất lượng (nếu có) và nguyên nhân điều chỉnh giá bán giữa các lần kê khai.
Như vậy, nội dung kê khai giá hàng hóa, dịch vụ gồm: mức giá gắn với tên, chủng loại, xuất xứ (nếu có), chỉ tiêu chất lượng (nếu có) và nguyên nhân điều chỉnh giá bán giữa các lần kê khai.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.