Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bị mất nên muốn xin cấp lại có được không? Trình tự thủ tục ra sao?
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bị mất có được cấp lại không?
Khoản 3 Điều 25 Luật thủy sản 2017 quy định cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Bị mất, hư hỏng;
- Thay đổi thông tin của tổ chức, cá nhân trong giấy chứng nhận.
Như vậy đối với trường hợp bị mất Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản sẽ được cấp lại.
Cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
Thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
Khoản 1 Điều 25 Luật thủy sản 2017 và Điều 21 Nghị định 26/2019/NĐ-CP quy định thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản được quy định như sau:
- Tổng cục thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đối với giống thủy sản bố mẹ;
- Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản trên địa bàn, trừ trường hợp quy định tại điểm a khoản này.
Trình tự thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
Khoản 3 Điều 21 Nghị định 26/2019/NĐ-CP quy định hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản gồm:
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP;
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân;
- Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
Khoản 4 Điều 21 Nghị định 26/2019/NĐ-CP quy định trình tự cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Do đó, anh chị bị mất Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản sẽ được cấp lại theo quy định pháp luật.
Mẫu số 01.NT
TÊN CƠ SỞ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……… | ……..., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
Kính gửi: (*) …………………………………………….
Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………. Số fax: …………………Email: …………………………
Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: ………………………………………………….
Số điện thoại: ……………………………. Số fax: ………………… Email: …………………………
Đề nghị được kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
- Sản xuất giống thủy sản bố mẹ | □ |
- Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản | □ |
- Ương dưỡng giống thủy sản | □ |
Đăng ký cấp lần đầu: □ | Đăng ký cấp lại: □ |
Hồ sơ và tài liệu kèm theo đơn đề nghị này, gồm:
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
CHỦ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA (Ký tên, đóng dấu nếu có) |
Ghi chú:(*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
Mẫu số 04.NT
CƠ QUAN CẤP TRÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY (*) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
Số: GTSAABBBB (***)
Tên cơ sở: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………………… Số fax: …………………Email: ……………………
Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: ………………………………………………….
Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (**)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện: Không thời hạn
…………..,ngày .... tháng.... năm.... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
* Tổng cục Thủy sản nếu là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (ngoại trừ giống thủy sản bố mẹ).
** Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
Ghi cụ thể từng trường hợp
- Sản xuất giống thủy sản bố mẹ (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học);
- Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học);
- Ương dưỡng giống thủy sản (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học).
*** Quy định cấp số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
- Mỗi số chỉ cấp duy nhất cho một cơ sở và cấp liên tiếp, lần lượt.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất được thu hồi, số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất không sử dụng để cấp cho cơ sở khác. Chỉ cấp lại cho cơ sở trước đó đã được cấp khi đủ điều kiện.
- Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất có cấu trúc như sau: GTSAABBBB
+ “GTS” thể hiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
+ “AA” gồm 2 chữ số la tinh thể hiện mã của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, cụ thể như sau:
++ Tổng cục Thủy sản có mã số 00
++ Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có mã như sau:
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã số | STT | Tên đơn vị hành chính | Mã số |
1 | Thành phố Hà Nội | 01 | 33 | Tỉnh Quảng Nam | 49 |
2 | Tỉnh Hà Giang | 02 | 34 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 |
3 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | 35 | Tỉnh Bình Định | 52 |
4 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | 36 | Tỉnh Phú Yên | 54 |
5 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | 37 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 |
6 | Tỉnh Lào Cai | 10 | 38 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 |
7 | Tỉnh Điện Biên | 11 | 39 | Tỉnh Bình Thuận | 60 |
8 | Tỉnh Lai châu | 12 | 40 | Tỉnh Kon Tum | 62 |
9 | Tỉnh Sơn La | 14 | 41 | Tỉnh Gia Lai | 64 |
10 | Tỉnh Yên Bái | 15 | 42 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 |
11 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | 43 | Tỉnh Đắk Nông | 67 |
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | 44 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 |
13 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | 45 | Tỉnh Bình Phước | 70 |
14 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | 46 | Tỉnh Tây Ninh | 72 |
15 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | 47 | Tỉnh Bình Dương | 74 |
16 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | 48 | Tỉnh Đồng Nai | 75 |
17 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | 49 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 |
18 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | 50 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 |
19 | Tỉnh Hải Dương | 30 | 51 | Tỉnh Long An | 80 |
20 | Thành phố Hải Phòng | 31 | 52 | Tỉnh Tiền Giang | 82 |
21 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | 53 | Tỉnh Bến Tre | 83 |
22 | Tỉnh Thái Bình | 34 | 54 | Tỉnh Trà Vinh | 84 |
23 | Tỉnh Hà Nam | 35 | 55 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 |
24 | Tỉnh Nam Định | 36 | 56 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 |
25 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | 57 | Tỉnh An Giang | 89 |
26 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | 58 | Tỉnh Kiên Giang | 91 |
27 | Tỉnh Nghệ An | 40 | 59 | Thành phố Cần Thơ | 92 |
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | 60 | Tỉnh Hậu Giang | 93 |
29 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | 61 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 |
30 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | 62 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 |
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | 63 | Tỉnh Cà Mau | 96 |
32 | Thành phố Đà Nẵng | 48 |
+ “BBBB” gồm 4 chữ số từ 0001 đến 9999, là số thứ tự cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.