Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế được tính như thế nào?
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế tính theo đơn giá?
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế tính theo lượt dẫn tàu?
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế khác không thuộc các trường hợp tính theo đơn giá?
Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế tính theo đơn giá?
Theo khoản 1 Điều 4 Quyết định 814/QĐ-BGTVT năm 2024 quy định như sau:
Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế
1. Tính theo đơn giá: Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải cho một lượt dẫn tàu bằng tích số của đơn giá tối đa quy định tại Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7 khoản 1 và khoản 2 Điều này với cự ly dẫn tàu với tổng dung tích của tàu thuyền. Riêng đối với Mục 6 khoản 1 Điều này thì được tính bằng tích số của đơn giá tối đa quy định tại Mục 6 khoản 1 Điều này với tổng dung tích của tàu thuyền.
...
Mục | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá tối đa |
1 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); Cửa Lò (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Hòn La (tỉnh Quảng Bình); Năm Căn (tỉnh Cà Mau); Vạn Gia (tỉnh Quảng Ninh);Vũng Rô (Phú Yên); Vân Phong, Ba Ngòi, Nha Trang (tỉnh Khánh Hoà); Cà Ná (Ninh Thuận); Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải (Trà Vinh). | USD/GT/HL | 0,0045 |
2 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu. | USD/GT/HL | 0,0032 |
3 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại tuyến dẫn tàu khu vực Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang). | USD/GT/HL | 0,0070 |
4 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi đối với khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý. | USD/GT/HL | 0,012 |
5 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi đối với khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên. | USD/GT/HL | 0,008 |
6 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý. | USD/GT | 0,0150 |
7 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với một lượt dẫn tàu thuyền chở container xuất, nhập khẩu, trung chuyển vào, rời các bến cảng trên sông Cái Mép - Thị Vải có dung tích từ 50.000GT trở lên, giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau: | ||
7.1 | Phần khoảng cách đến 10 hải lý | USD/GT/HL | 0,00170 |
7.2 | Phần khoảng cách trên 10 hải lý đến 30 hải lý | USD/GT/HL | 0,00110 |
7.3 | Phần khoảng cách trên 30 hải lý | USD/GT/HL | 0,00075 |
Như vậy, giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế tính theo đơn giá theo bảng giá trên.
Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế được tính như thế nào? (hình từ internet)
Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế tính theo lượt dẫn tàu?
Theo khoản 3 Điều 4 Quyết định 814/QĐ-BGTVT năm 2024 quy định như sau:
Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế
…
4. Tính theo lượt dẫn tàu: Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải quốc tế tính theo lượt dẫn tàu.
a) Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 1, 2, 3, 7 khoản 1 và khoản 2 Điều này là 300 USD/lượt;
b) Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 4, 5 khoản 1 Điều này là 200 USD/lượt;
c) Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 6 khoản 1 Điều này là 100 USD/lượt;
d) Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu đối với tàu thuyền có tổng dung tích dưới 200 GT (kể cả tàu đánh bắt cá) là 40 USD/lượt;
5. Trường hợp giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tính theo đơn giá quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều này thấp hơn giá tối đa theo lượt dẫn tàu quy định tại khoản 4 Điều này, thì giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tính theo quy định tại khoản 4 Điều này.
Như vậy, giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải quốc tế tính theo lượt dẫn tàu.
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 1, 2, 3, 7 khoản 1 và khoản 2 Điều này là 300 USD/lượt;
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 4, 5 khoản 1 Điều này là 200 USD/lượt;
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 6 khoản 1 Điều này là 100 USD/lượt;
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu đối với tàu thuyền có tổng dung tích dưới 200 GT (kể cả tàu đánh bắt cá) là 40 USD/lượt;
Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế khác không thuộc các trường hợp tính theo đơn giá?
Theo Điều 4 Quyết định 814/QĐ-BGTVT năm 2024 quy định như sau:
Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động quốc tế
...
2. Đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ hoa tiêu hàng hải ngoài các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này, giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau:
...
3. Đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ hoa tiêu hàng hải quy định tại khoản 2 Điều này, tàu thuyền có dung tích từ 80.000 GT trở lên (không áp dụng đối với tàu khách và tàu hàng lỏng), hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, trung chuyển, giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau:
a) Phần dung tích trên 80.000 GT đến 120.000 GT, áp dụng giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải bằng 50% quy định tại khoản 2 Điều này;
b) Phần dung tích trên 120.000 GT đến 160.000 GT, áp dụng giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải bằng 40% quy định tại khoản 2 Điều này;
c) Phần dung tích trên 160.000 GT trở lên, áp dụng giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải bằng 30% quy định tại khoản 2 Điều này.
Như vậy, đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ hoa tiêu hàng hải ngoài các tính theo đơn giá, tàu thuyền có dung tích từ 80.000 GT trở lên (không áp dụng đối với tàu khách và tàu hàng lỏng), hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, trung chuyển, giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau:
Mục | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá tối đa |
1 | Phần khoảng cách đến 10 hải lý | USD/GT/HL | 0,00340 |
2 | Phần khoảng cách trên 10 hải lý đến 30 hải lý | USD/GT/HL | 0,00220 |
3 | Phần khoảng cách trên 30 hải lý | USD/GT/HL | 0,00150 |
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.