Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong cơ sở giáo dục? Hiệu trưởng là vị trí nào trong các vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong cơ sở giáo dục?
Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong cơ sở giáo dục?
Theo Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông tư 04/2024/TT-BGDĐT quy định danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong cơ sở giáo dục bao gồm:
STT | Danh mục vị trí việc làm |
I | Đại học |
A | Vị trí việc làm hội đồng đại học, trường |
1. | Chủ tịch hội đồng đại học |
2. | Chủ tịch hội đồng trường đại học/ Chủ tịch hội đồng học viện |
B | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
I.I | Vị trí việc làm lãnh đạo quản lý đại học |
1 | Giám đốc đại học |
2 | Phó Giám đốc đại học |
I.II | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thành viên, thuộc và trực thuộc đại học |
1 | Hiệu trưởng, Viện trưởng, Giám đốc và tương đương |
2 | Phó Hiệu trưởng, Phó viện trưởng, Phó Giám đốc và tương đương |
3 | Chánh Văn phòng đại học, Trưởng ban và tương đương |
4 | Phó Chánh Văn phòng đại học, Phó Trưởng ban và tương đương |
5 | Trưởng khoa, Giám đốc trung tâm và tương đương |
6 | Phó Trưởng khoa, Phó Giám đốc trung tâm và tương đương |
I.III | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị cấu thành các tổ chức, đơn vị của đại học |
1 | Trưởng khoa, Viện trưởng, Giám đốc trung tâm, Hiệu trưởng và tương đương |
2 | Phó Trưởng khoa, Phó viện trưởng, Phó Giám đốc trung tâm, Phó Hiệu trưởng và tương đương |
3 | Trưởng phòng và tương đương |
4 | Phó Trưởng phòng và tương đương |
5 | Trưởng phòng thí nghiệm, Giám đốc chương trình, Giám đốc xưởng và tương đương |
6 | Phó Trưởng phòng thí nghiệm, Phó Giám đốc chương trình, Phó Giám đốc xưởng và tương đương |
II | Trường đại học/học viện trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
A | Vị trí việc làm hội đồng trường |
1 | Chủ tịch hội đồng trường đại học/ Chủ tịch hội đồng học viện |
B | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
II.I | Vị trí việc làm lãnh đạo quản lý trường đại học/học viện |
1 | Hiệu trưởng trường đại học/ Giám đốc học viện |
2 | Phó hiệu trưởng trường đại học/ Phó Giám đốc học viện và tương đương |
II.II | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc trường đại học/ học viện |
1 | Trưởng khoa, Trưởng phòng, Giám đốc trung tâm và tương đương |
2 | Phó Trưởng khoa, Phó Trưởng phòng, Phó Giám đốc trung tâm và tương đương |
3 | Giám đốc ban quản lý, Giám đốc thư viện, Giám đốc xưởng và tương đương |
4 | Phó Giám đốc ban quản lý, Phó Giám đốc thư viện, Phó Giám đốc xưởng và tương đương |
5 | Hiệu trưởng trường thuộc trường đại học |
6 | Phó Hiệu trưởng trường thuộc trường đại học |
II.III | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị cấu thành các tổ chức, đơn vị của trường đại học/ học viện |
1 | Trưởng khoa thuộc Phân hiệu, Trưởng phòng thí nghiệm và tương đương |
2 | Phó Trưởng khoa thuộc phân hiệu, Phó Trưởng phòng thí nghiệm và tương đương |
III | Trường cao đẳng sư phạm |
A | Vị trí việc làm hội đồng trường |
1 | Chủ tịch hội đồng trường cao đẳng sư phạm |
B | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
III.I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trường cao đẳng sư phạm |
1 | Hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm |
2 | Phó hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm |
III.II | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc trường cao đẳng sư phạm |
1 | Trưởng khoa, Trưởng bộ môn, Trưởng phòng, Giám đốc trung tâm và tương đương |
2 | Phó trưởng khoa, Phó trưởng bộ môn, Phó trưởng phòng, Phó giám đốc trung tâm và tương đương |
3 | Giám đốc ban quản lý, Trưởng trạm và tương đương |
4 | Phó giám đốc ban quản lý, Phó trưởng trạm và tương đương |
III.III | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị cấu thành tổ chức, đơn vị của Trường Cao đẳng Sư phạm |
1 | Trưởng bộ môn và tương đương |
2 | Phó Trưởng bộ môn và tương đương |
Như vậy, Hiệu trưởng là vị trí lãnh đạo quản lý trường đại học.
Hiệu trưởng là vị trí nào trong các vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong cơ sở giáo dục? (hình ảnh lấy từ internet)
Để được làm hiệu trưởng thì cần những tiêu chuẩn gì?
Theo khoản 2 Điều 20 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định về tiêu chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học như sau:
Hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học
....
2. Tiêu chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học được quy định như sau:
a) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có trình độ tiến sĩ, có đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ, có uy tín khoa học và kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học; độ tuổi đảm nhiệm chức vụ hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học công lập theo quy định của pháp luật;
b) Đáp ứng tiêu chuẩn cụ thể của hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học được quy định trong quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
Như vậy, tiêu chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học như sau:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có trình độ tiến sĩ
- Có đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ
- Có uy tín khoa học và kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học
- Độ tuổi đảm nhiệm chức vụ hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học công lập theo quy định của pháp luật.
- Đáp ứng tiêu chuẩn cụ thể trong quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
Hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học thì có nhiệm vụ quyền hạn gì?
Theo khoản 3 Điều 20 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định nhiệm vụ và quyền hạn của hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học được quy định như sau:
- Là người đại diện theo pháp luật và là chủ tài khoản của cơ sở giáo dục đại học.
+ Trừ trường hợp quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học tư thục, cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận có quy định khác;
- Tổ chức thực hiện hoạt động chuyên môn, học thuật, tổ chức, nhân sự, tài chính, tài sản, hợp tác trong nước, quốc tế, hoạt động khác theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học và quyết định của hội đồng trường, hội đồng đại học;
- Trình văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của hội đồng trường, hội đồng đại học sau khi tổ chức lấy ý kiến của tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan trong cơ sở giáo dục đại học;
+ Ban hành quy định khác của cơ sở giáo dục đại học theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học;
- Đề xuất hội đồng trường, hội đồng đại học xem xét bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh quản lý thuộc thẩm quyền của hội đồng trường, hội đồng đại học;
+ Thực hiện bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh quản lý khác của cơ sở giáo dục đại học, quyết định dự án đầu tư theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học;
- Hằng năm, báo cáo trước hội đồng trường, hội đồng đại học về kết quả thực hiện nhiệm vụ của hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học và ban giám hiệu, tài chính, tài sản của cơ sở giáo dục đại học;
+ Thực hiện công khai, minh bạch thông tin;
+ Thực hiện chế độ báo cáo và chịu sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền;
+ Thực hiện trách nhiệm giải trình trong phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn được giao;
- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật;
+ Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước hội đồng trường, hội đồng đại học và các bên liên quan;
+ Chịu sự giám sát của cá nhân, tổ chức có liên quan về việc thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn được giao.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.