Yêu cầu về năng lực của Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải đáp ứng là gì?
Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải thực hiện những công việc gì?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng quy định tại Mục 3 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải thực hiện những công việc như sau:
Nhiệm vụ, mảng công việc | Công việc cụ thể |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, chương trình, đề án, dự án. | Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu, xây dựng và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, chương trình, đề án, dự án và các văn bản khác về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng. |
Hướng dẫn và triển khai thực hiện các văn bản. | - Chủ trì hoặc tham gia xây dựng văn bản hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, chương trình, đề án, dự án về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng. - Tổ chức, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện chế độ, chính sách chuyên môn, nghiệp vụ; đề xuất các biện pháp để nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng. - Chủ trì tổ chức các chuyên đề bồi dưỡng nghiệp vụ, phổ biến kinh nghiệm về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng. |
Kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện các văn bản. | Chủ trì tổ chức sơ kết, tổng kết, theo dõi, kiểm tra, phân tích, đánh giá và báo cáo việc thực hiện các văn bản liên quan đến quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng theo phân công; đề xuất chủ trương, biện pháp, giải pháp khắc phục, xử lý tồn tại, vướng mắc trong thực hiện. |
Tham gia thẩm định các văn bản. | Tham gia thẩm định, góp ý các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng theo nhiệm vụ được phân công. |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ. | Chủ trì hoặc tham gia tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ theo nhiệm vụ được phân công. |
Phối hợp thực hiện | Phối hợp với các đơn vị liên quan về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng. |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp | Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. | |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên phân công. |
Yêu cầu về năng lực của Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải đáp ứng là gì? (Hình từ Internet)
Quyền người giữ chức vụ Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng là gì?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng quy định tại Mục 3 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng có các quyền như sau:
TT | Quyền hạn cụ thể |
4.1 | Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 | Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị. |
4.3 | Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao theo quy định. |
4.4 | Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 | Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng. |
Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải có năng lực như thế nào?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng quy định tại Mục 3 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải có năng lực như sau:
Nhóm năng lực | Tên năng lực | Cấp độ |
Nhóm năng lực chung | Đạo đức và bản lĩnh | 5/5 |
Tổ chức thực hiện công việc | 5/5 | |
Soạn thảo và ban hành văn bản | 5/5 | |
Giao tiếp ứng xử | 5/5 | |
Quan hệ phối hợp | 5/5 | |
Sử dụng công nghệ thông tin | Theo yêu cầu của vị trí việc làm đảm nhiệm | |
Sử dụng ngoại ngữ | Theo yêu cầu của vị trí việc làm đảm nhiệm | |
Nhóm năng lực chuyên môn | Khả năng chủ trì tham mưu xây dựng các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm |
Khả năng hướng dẫn thực hiện các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng thẩm định, góp ý các văn bản, đề án của các cấp | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng kiểm tra việc thực hiện các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng phối hợp thực hiện các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Nhóm năng lực quản lý | Tư duy chiến lược | 4/5 |
Quản lý sự thay đổi | 4/5 | |
Ra quyết định | 3/5 | |
Quản lý nguồn lực | 4/5 | |
Phát triển nhân viên | 4/5 |