phòng trực thuộc Văn phòng và Viện nghiệp vụ.
2. Viện kiểm sát nhân dân cấp cao có Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao; Viện trưởng, các Phó Viện trưởng các Viện nghiệp vụ; Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng; Trưởng phòng, các Phó trưởng phòng; Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, công chức và người lao động khác.
Như vậy
thổ hoặc không cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Trường hợp điều động Thẩm phán từ Tòa án nhân dân này đến làm nhiệm vụ tại Tòa án nhân dân khác trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ.
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: Trường hợp điều động Thẩm phán từ Tòa án quân sự này đến
trách; Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; thư ký tòa án; người làm việc trong văn phòng, vụ, ban và các tòa, tòa chuyên trách thuộc Tòa án nhân dân tối cao;
2. Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh; Chánh án, Phó Chánh án các tòa chuyên trách; Thẩm định Tòa án nhân dân cấp tỉnh; thư ký tòa án; người làm việc trong văn phòng, phòng, ban và
thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
a/ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
1.20
2.160.000
b/ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
1,00
1.800.000
c/ Viện trưởng Viện nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
0.90
1.620.000
d/ Chánh Văn phòng và cấp trưởng các đơn
thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
a/ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
1.20
2.160.000
b/ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
1,00
1.800.000
c/ Viện trưởng Viện nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
0.90
1.620.000
d/ Chánh Văn phòng và cấp trưởng các đơn
thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
a/ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
1.20
2.160.000
b/ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
1,00
1.800.000
c/ Viện trưởng Viện nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
0.90
1.620.000
d/ Chánh Văn phòng và cấp trưởng các đơn
nhân dân cấp cao
a/ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
1.20
2.160.000
b/ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
1,00
1.800.000
c/ Viện trưởng Viện nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
0.90
1.620.000
d/ Chánh Văn phòng và cấp trưởng các đơn vị tương đương