định tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên trung học cơ sở hạng 1 như sau:
Giáo viên trung học cơ sở hạng I - Mã số V.07.04.30
...
4. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
a) Tích cực, chủ động thực hiện và tuyên truyền vận động, hướng dẫn đồng nghiệp thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà
động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
d)Cán bộ công đoàn trưởng thành từ cơ sở, trong phong trào công nhân: Được cộng 1,5 điểm vào kết quả vòng 2.
Như vậy, theo Nghị định 85/2023/NĐ-CP sẽ
năng, nhiệm vụ của đơn vị.
- Hiểu và vận dụng được các kiến thức chuyên môn về lĩnh vực hoạt động và thực thi, kỹ năng xử lý các tình huống trong quá trình hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, tham mưu, đề xuất và thực hiện công việc theo vị trí việc làm.
- Hiểu và vận dụng được các kiến thức về phương pháp nghiên cứu, tổ chức, triển khai nghiên cứu, xây
dược, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Rà soát, kiểm tra để báo cáo trong họp giao ban với khoa lâm sàng, khoa, phòng khám bệnh về các nội dung tư vấn sử dụng thuốc với người kê đơn, bao gồm cả trường hợp người kê đơn đồng ý hoặc không đồng ý với nội dung tư vấn của người làm công tác dược lâm sàng.
Theo đó, người phụ trách công tác dược
cơ quan.
3. Tận tụy, trách nhiệm, liêm khiết, trung thực, khách quan, công tâm và gương mẫu trong thực thi công vụ; lịch sự, văn hóa và chuẩn mực trong giao tiếp, phục vụ nhân dân.
4. Có lối sống và sinh hoạt lành mạnh, khiêm tốn, đoàn kết; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; không lợi dụng việc công để mưu cầu lợi ích cá nhân; không quan liêu
được quy định tại Điều 17 Nghị định 152/2020/NĐ-CP bao gồm:
+ Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo Mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP.
Tải mẫu Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động: Tại đây
+ 02 ảnh màu (kích thước 4 cm x 6 cm, phông nền trắng, mặt
Vụ trưởng Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ yêu cầu có trình độ đào tạo như thế nào?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Vụ trưởng thuộc Tổng cục tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 12/2022/TT-BNV (được đính chính bởi Công văn 580/BNV-TCBC năm 2023), Vụ trưởng Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn về trình độ như sau
Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, hệ số phụ cấp chức
Vụ trưởng Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản yêu cầu có trình độ đào tạo ra sao?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Vụ trưởng thuộc Tổng cục tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 12/2022/TT-BNV (được đính chính bởi Công văn 580/BNV-TCBC năm 2023), Vụ trưởng Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản đáp ứng các tiêu chuẩn về trình độ
Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia yêu cầu có trình độ đào tạo như thế nào?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Vụ trưởng thuộc Tổng cục tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 12/2022/TT-BNV (được đính chính bởi Công văn 580/BNV-TCBC năm 2023), Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn về trình độ như sau
.90
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
Như vậy, Vụ trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị thuộc Tổng cục Thuế có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh
.90
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
Như vậy, Vụ trưởng Vụ Quản lý nợ và Cưỡng chế nợ thuế có hệ số phụ cấp chức vụ là 0
Vụ trưởng Vụ Pháp chế thuộc Tổng cục Thuế yêu cầu có trình độ đào tạo như thế nào?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Vụ trưởng thuộc Tổng cục tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 12/2022/TT-BNV (được đính chính bởi Công văn 580/BNV-TCBC năm 2023), Vụ trưởng Vụ Pháp chế thuộc Tổng cục Thuế đáp ứng các tiêu chuẩn về trình độ như sau
trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0
trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0
ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc
.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong
(hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục
.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900