Nộp hồ sơ bảo hiểm xã hội quận Đống Đa, thành phố Hà Nội tại địa chỉ nào?
- Địa chỉ: Số 44 phố Trần Hữu Tước, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
- Hotline: 024.39747423.
- Thời gian làm việc: Sáng (8h00-12h00) - Chiều (14h00-17h00), làm việc từ Thứ 2 - Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết theo quy định của Nhà nước
Số điện thoại của Bảo hiểm xã hội quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội là bao nhiêu?
- Địa chỉ: Nhà E14, Ngõ 11 Phố Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Hotline: 024.35542724.
- Thời gian làm việc: Sáng (8h00-12h00) - Chiều (14h00-17h00), làm việc từ Thứ 2 - Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết theo quy định của Nhà
Nộp hồ sơ bảo hiểm xã hội quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội tại địa chỉ nào?
- Địa chỉ: 9D P.Hàm Long, Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Hotline: 024 3944 0116 hoặc 024.39433255.
- Thời gian làm việc: Sáng (8h00-12h00) - Chiều (14h00-17h00), làm việc từ Thứ 2 - Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết theo quy định của Nhà nước
Thời gian làm việc của bảo hiểm xã hội quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội là khi nào?
- Địa chỉ: Ngõ 699 Lạc Long Quân, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội.
- Hotline: 024 3758 2427.
- Thời gian làm việc: Sáng (8h00-12h00) - Chiều (14h00-17h00), làm việc từ Thứ 2 - Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết theo quy định của Nhà nước);
- Email: tayho
Số điện thoại của Bảo hiểm xã hội quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội là bao nhiêu?
- Địa chỉ: số 6, ngõ 167 Đường Giải Phóng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
- Hotline: 024.36285573.
- Thời gian làm việc: Sáng (8h00-12h00) - Chiều (14h00-17h00), làm việc từ Thứ 2 - Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết theo quy
Nộp hồ sơ bảo hiểm xã hội quận Long Biên, thành phố Hà Nội tại địa chỉ nào?
- Địa chỉ: Lô HH 03, Khu đô thị mới Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
- Hotline: 024 3650 1182 hoặc 024.3873696.
- Thời gian làm việc: Sáng (8h00-12h00) - Chiều (14h00-17h00), làm việc từ Thứ 2 - Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết theo quy định của Nhà nước
Thời gian làm việc của bảo hiểm xã hội quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội là khi nào?
- Địa chỉ: 12 Phố Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội.
- Hotline: 024 3764 9162 hoặc 024.32123646.
- Thời gian làm việc: Sáng (8h00-12h00) - Chiều (14h00-17h00), làm việc từ Thứ 2 - Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết theo quy định của Nhà
Số điện thoại của Bảo hiểm xã hội quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội là bao nhiêu?
- Địa chỉ: Tòa nhà CT5A, đường Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Hotline: 024.32123019 hoặc 024.32242059.
- Thời gian làm việc: Sáng (8h00-12h00) - Chiều (14h00-17h00), làm việc từ Thứ 2 - Thứ 6 (Nghỉ Thứ 7, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết theo quy định
cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương
cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương
cấp thực hiện 01/7/2023
1
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
1,30
2.340.000
2
Phó thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ
0
thực hiện 01/7/2023
1
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
1,30
2.340.000
2
Phó thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
1,10
1.980.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ
0,90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ
0,70
1
phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức
phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức
số
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức
cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và