) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720
.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên, Vụ trưởng Vụ
Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo
Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên, Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá sẽ được nhận
.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên, Vụ trưởng Vụ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên, Vụ
Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo
.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên, Vụ trưởng Vụ
Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên, Vụ trưởng Vụ
Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên, Vụ trưởng Vụ
Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên
.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy, theo quy định trên, Vụ trưởng Vụ Pháp chế thuộc
Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam chịu trách nhiệm trước ai?
Theo Điều 4 Quyết định 651/QĐ-BGTVT năm 2023 quy định:
Lãnh đạo Cục
1. Cục Hàng không Việt Nam có Cục trưởng và các Phó Cục trưởng.
Số lượng Phó Cục trưởng thực hiện theo quy định của pháp luật và của Bộ Giao thông vận tải.
Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam do Bộ trưởng quyết
Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam bị luân chuyển theo quyết định của ai?
Theo Điều 4 Quyết định 1218/QĐ-BGTVT năm 2022 quy định:
Lãnh đạo Cục
1. Cục Đường bộ Việt Nam có Cục trưởng và các Phó Cục trưởng.
Số lượng Phó Cục trưởng thực hiện theo quy định của pháp luật và của Bộ Giao thông vận tải.
Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam do Bộ trưởng
thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1.620.000
4
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.70
1.260.000
5
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.50
900.000
6
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
0.40
720.000
Như vậy