.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo
.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như
trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như
trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như
.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720
trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như
tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, theo
Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông giúp Vụ trưởng những vấn đề gì?
Theo Điều 3 Quyết định 2239/QĐ-BTTTT năm 2017 quy định:
Cơ cấu tổ chức và biên chế
1. Cơ cấu tổ chức:
Vụ Pháp chế có Vụ trưởng, các Phó Vụ trưởng và công chức chuyên môn trực tiếp giúp việc.
Vụ trưởng chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng và trước pháp
Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn do ai phân công?
Theo Điều 1 Quyết định 582/QĐ-BNV năm 2013 quy định Vụ Pháp chế là tổ chức của Bộ Nội vụ có chức năng tham mưu giúp Bộ trưởng về công tác pháp chế trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
Ngoải ra theo Điều 3 Quyết định 582/QĐ-BNV năm 2013 quy định:
Tổ chức
Phó Vụ trưởng Vụ Bưu chính giúp Vụ trưởng những gì?
Theo Điều 1 Quyết định 1498/QĐ-BTTTT năm 2023 quy định thì Vụ Bưu chính là tổ chức thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng quản lý nhà nước về bưu chính.
Theo Điều 3 Quyết định 1498/QĐ-BTTTT năm 2023 quy định:
Cơ cấu tổ chức và biên chế
Vụ Bưu chính
Phó Vụ trưởng Vụ Kinh tế số và Xã hội số giúp Vụ trưởng vấn đề gì?
Theo Điều 3 Quyết định 2118/QĐ-BTTTT năm 2022 quy định:
Cơ cấu tổ chức và biên chế
Vụ Kinh tế số và Xã hội số có Vụ trưởng và các Phó Vụ trưởng và công chức chuyên môn trực tiếp giúp việc.
Vụ trưởng chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng và trước pháp luật về việc tổ chức thực hiện
động; được bảo hộ lao động, làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn, vệ sinh lao động; nghỉ theo chế độ, nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc lợi tập thể;
c) Thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức đại diện người lao động, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy định của pháp luật; yêu cầu và tham gia đối thoại, thực hiện quy
- Thương binh và Xã hội thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ, Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP và những
nhân gia đình, trọng tài thương mại thuộc cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự.
Căn cứ Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp