về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc.
Quản lý tài sản
Chịu trách nhiệm về công tác tham mưu, tổ chức quản lý tài sản của Vụ theo ủy quyền và theo quy định.
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị
- Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc của
nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương
quy định.
- Đại diện cho Vụ về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc.
Quản lý tài sản
Chịu trách nhiệm về công tác tham mưu, tổ chức quản lý tài sản của Vụ theo ủy quyền và theo quy định.
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị
- Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp
cho Vụ về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc.
Quản lý tài sản
Chịu trách nhiệm về công tác tham mưu, tổ chức quản lý tài sản của Vụ theo ủy quyền và theo quy định.
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị
- Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc
3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1
quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục
nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng
của nhà nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương
Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1
ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
0.90
1
cho Vụ về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc.
Quản lý tài sản
Chịu trách nhiệm về công tác tham mưu, tổ chức quản lý tài sản của Vụ theo ủy quyền và theo quy định.
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị
- Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc
nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ
, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng
, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng
nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ
quy định.
- Đại diện cho Vụ về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc.
Quản lý tài sản
Chịu trách nhiệm về công tác tham mưu, tổ chức quản lý tài sản của Vụ theo ủy quyền và theo quy định.
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị
- Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp
, quý, tháng, tuần theo quy định.
- Đại diện cho Vụ về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc.
Quản lý tài sản
Chịu trách nhiệm về công tác tham mưu, tổ chức quản lý tài sản của Vụ theo ủy quyền và theo quy định.
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị
- Tham dự họp cơ
tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần theo quy định.
- Đại diện cho Vụ về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc.
Quản lý tài sản
Chịu trách nhiệm về công tác tham mưu, tổ chức quản lý tài sản của Vụ theo ủy quyền và theo quy định.
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị
nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương
nước quy định tại tiểu mục 3 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện 01/7/2023
1
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.25
2.250.000
2
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
1.05
1.890.000
3
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng