Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật Tp Hồ Chí Minh UEL năm 2023? Sinh viên Luật ra trường có mức lương tối thiểu là bao nhiêu?

Cho em hỏi Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật Thành phố Hồ Chí Minh UEL năm 2023 là bao nhiêu ạ? Sinh viên Luật ra trường có mức lương tối thiểu là bao nhiêu? Câu hỏi của bạn Ngọc (Bình Phước).

Điểm chuẩn học bạ và điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học kinh tế Luật Tp Hồ Chí Minh UEL là bao nhiêu?

Trường Đại học Kinh tế Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa qua đã có công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện đại học chính quy năm 2023 của hai phương thức xét tuyển sớm 4 và 5.

Cụ thể điểm chuẩn tại hai phương thức 4 và phương thức 5 như sau:

Đối với phương thức 4:

4

Đối với phương thức 5:

5

Kết quả xét tuyển theo PT 4, PT 5, thí sinh vui lòng tra cứu tại: https://kqts.uel.edu.vn/

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật Tp Hồ Chí Minh UEL năm 2023 là bao nhiêu?

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật Tp. Hồ Chí Minh UEL năm 2023 là bao nhiêu? Sinh viên Luật ra trường có mức lương tối thiểu là bao nhiêu?

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật Tp Hồ Chí Minh UEL năm 2023 là bao nhiêu?

Hiện nay Đại học Kinh tế Luật Tp Hồ Chí Minh UEL vẫn chưa công bố chính thức điểm chuẩn năm 2023.

Tuy nhiên học sinh sinh viên có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật Tp Hồ Chí Minh UEL qua các nằm gần nhất sau đây:

Năm 2022:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101_401

Kinh tế (Kinh tế học)

A00; A01; D01; D07

26.15

2

7310101_401C

kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.45

3

7310101_403

Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)

A00; A01; D01; D07

25.7

4

7310101_403C

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.4

5

7310106_402

Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)

A00; A01; D01; D07

26.9

6

7310106_402C

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.3

7

7310106_402CA

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

25.75

8

7310108_413

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

A00; A01; D01; D07

25.5

9

7310108_413C

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.05

10

7310108_413CA

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

24

11

7340101_407

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

26.55

12

7340101_407C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.85

13

7340101_407CA

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

24.75

14

7340101_415

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

25.15

15

7340115_410

Marketing

A00; A01; D01; D07

27.35

16

7340115_410C

Marketing Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.85

17

2340115410CA

Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

26.3

18

7340120_408

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D07

27.15

19

7340120408C

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.85

20

7340120_408CA

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

25.95

21

7340122_411

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

27.55

22

7340122_411C

Thương mại điện tử Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.75

23

7340122_411CA

Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

25.95

24

7340201_404

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

26.05

25

7340201_404C

Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.8

26

7340201_404CA

Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

24.65

27

7340205_414

Công nghệ tài chính

A00; A01; D01; D07

26.65

28

7340205_414C

Công nghệ tài chính Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.1

29

7340301_405

kế toán

A00; A01; D01; D07

26.2

30

7340301_405C

kế toán Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.85

31

7340301_405CA

kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)

A00; A01; D01; D07

25

32

7340302_409

kiểm toán

A00; A01; D01; D07

26.6

33

7340302_409C

Kiểm toán Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.45

34

7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

26.85

35

7340405_406C

Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.2

36

7340405_416C

Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.35

37

7380101_503

Luật (Luật dân sự)

A00; A01; D01; D07

25.7

38

7380101_503C

Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.3

39

7380101_503CA

Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

25

40

7380101_504

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)

A00; A01; D01; D07

25.8

41

7380101_504C

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

24.7

42

7380101_504CP

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp

A00; A01; D01; D07

23.4

43

7380101_505

Luật (Luật và chính sách công)

A00; A01; D01; D07

23.5

44

7380107_501

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

26.7

45

7380107_501C

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.4

46

7380107_502

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.7

47

7380107_502C

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.45

48

7380107_502A

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

24.65

Năm 2021:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310101_401

Kinh tế (Kinh tế học)

A00; A01; D01; D07

26.45

2

7310101_401C

kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.1

3

7310101_403

Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)

A00; A01; D01; D07

25.4

4

7310101_403C

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.25

5

7310106_402

kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)

A00; A01; D01; D07

27.45

6

7310106_402C

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

27

7

7310106_402CA

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

26.6

8

7310108_413

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

A00; A01; D01; D07

25.75

9

7310108 413C

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.35

10

7310108_413CA

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

23.4

11

7340101_407

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

27.1

12

7340101_407C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.55

13

7340101_407CA

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

26.1

14

7340101_415

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

24.8

15

7340115_410

Marketing

A00; A01; D01; D07

27.55

16

7340115_410C

Marketing Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

27.3

17

2340115410CA

Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

26.7

18

7340120_408

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D07

27.65

19

7340120408C

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

27.05

20

7340120_408CA

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

26.7

21

7340122_411

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

27.5

22

7340122_411C

Thương mại điện tử Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

27.2

23

7340122_411CA

Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

26.15

24

7340201_404

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

26.55

25

7340201_404C

Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.3

26

7340201_404CA

Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

25.6

27

7340208_414

Công nghệ tài chính

A00; A01; D01; D07

25.6

28

7340208_414C

Công nghệ tài chính Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.4

29

7340301_405

kế toán

A00; A01; D01; D07

26.45

30

7340301_405C

kế toán Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.85

31

7340301_405CA

kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)

A00; A01; D01; D07

24.8

32

7340302_409

kiểm toán

A00; A01; D01; D07

26.85

33

7340302_409C

Kiểm toán Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.1

34

7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

26.95

35

7340405_406C

Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.6

36

7340405_416C

Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.05

37

7380101_503

Luật (Luật dân sự)

A00; A01; D01; D07

25.95

38

7380101_503C

Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.45

39

7380101_503CA

Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

24.1

40

7380101_504

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)

A00; A01; D01; D07

25.85

41

7380101_504C

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

25.55

42

7380101_504CP

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp

A00; A01; D01; D07

24.55

43

7380107_501

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

26.85

44

7380107_501C

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.5

45

7380107_502

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.75

46

7380107_502C

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

26.65

Năm 2020:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310101_401

Kinh tế (Kinh tế học)


26.25


2

7310101_401C

Kinh tế (Kinh tế học)


25.5

CLC

3

7310101_403

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)


25.35


4

7310101_403C

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)


24.55

CLC

5

7310106_402

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)


27.45


6

7310106_402C

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)


27.2

CLC

7

7310108_413

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)


24.85


8

7310108_413C

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)


23

CLC

9

7340101_407

Quản trị kinh doanh


26.9


10

7340101_407C

Quản trị kinh doanh


26.5

CLC

11

7340101_407CA

Quản trị kinh doanh


25.2

Chất lượng cao bằng tiếng Anh

12

7340101_415

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)


25.55


13

7340115_410

Marketing


27.25


14

7340115_410C

Marketing


26.9

CLC

15

7340120_408

Kinh doanh quốc tế


27.4


16

7340120_408C

Kinh doanh quốc tế


27.3

CLC

17

7340120_408CA

Kinh doanh quốc tế


26.7

Chất lượng cao bằng tiếng Anh

18

7340122_411

Thương mại điện tử


27.05


19

7340122_411C

Thương mại điện tử


26.6

CLC

20

7340201_404

Tài chính - Ngân hàng


26.15


21

7340201_404C

Tài chính - Ngân hàng


25.7

CLC

22

7340201_404CA

Tài chính - Ngân hàng


24.6

Chất lượng cao bằng tiếng Anh

23

7340201_4140

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính)


24.7

CLC

24

7340301_405

kế toán


26.3


25

7340301_405C

kế toán


25.35

CLC

26

7340301_405CA

kế toán


23.5

Chất lượng cao bằng tiếng Anh

27

7340302_409

Kiểm toán


26.7


28

7340302_409C

Kiểm toán


26.1

CLC

29

7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý


26.45


30

7340405_406C

Hệ thống thông tin quản lý


25.5

CLC

31

7340405_416C

Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)


25.25

CLC

32

7380101_503

Luật (Luật dân sự)


25


33

7380101_503C

Luật (Luật dân sự)


23.8

CLC

34

7380101_504

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)


25.25


35

7380101_504C

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)


24.35

CLC

36

7380101_504CP

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)


22.2

Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp

37

7380107_501

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)


26.3


38

7380107_501C

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)


25.8

CLC

39

7380107_502

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)


26.65


40

7380107_502C

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)


26.45

CLC

Sinh viên Luật ra trường có mức lương tối thiểu là bao nhiêu?

Căn cứ theo quy định Điều 91 Bộ luật Lao động 2019 có giải thích về mức lương tối thiểu như sau:

Mức lương tối thiểu
1. Mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
...

Như vậy, mức lương tối thiểu có thể coi là mức lương tối thấp mà người lao động có thể nhận được khi thực hiện công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động thông thường.

Căn cứ theo Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP có quy định về mức lương tối thiểu vùng như sau:

Mức lương tối thiểu
1. Quy định mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:
lương tối thiểu
2. Danh mục địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.

Như vậy, sinh viên Luật mới ra trường tuỳ theo năng lực sẽ được chi trả các mức lương phù hợp tuy nhiên không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng nên trên.

MỚI NHẤT
0 lượt xem
Bài viết mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào