Danh mục mã ngạch công chức năm 2024?

Cho hỏi hiện nay công chức được phân thành bao nhiêu ngạch? Các chức danh hiện nay trong từng ngạch công chức?

Ngạch công chức là gì?

Căn cứ khoản 4 Điều 7 Luật Cán bộ, công chức 2008 định nghĩa về ngạch công chức như sau:

Ngạch là tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công chức

Theo đó, có thể hiểu ngạch công chức là chức danh công chức, phân theo từng ngành và thể hiện cấp độ về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. Đây cũng là căn cứ để bổ nhiệm công chức vào vị trí tương ứng với trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ.

Ngoài ra theo khoản 3 Điều 42 Luật Cán bộ, công chức 2008 quy định: để được bổ nhiệm vào ngạch, công chức phải thuộc một trong các trường hợp sau:

- Người được tuyển dụng đã hoàn thành chế độ tập sự;

- Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch;

- Công chức chuyển sang ngạch tương đương.

Danh mục mã ngạch công chức năm 2023?

Danh mục mã ngạch công chức năm 2024? (Hình từ Internet)

Có bao nhiêu ngạch công chức hiện nay?

Căn cứ khoản 1 Điều 42 Luật Cán bộ, công chức 2008 (được bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019) thì ngạch công chức bao gồm các ngạch từ cao xuống thấp như sau:

- Chuyên viên cao cấp và tương đương;

- Chuyên viên chính và tương đương;

- Chuyên viên và tương đương;

- Cán sự và tương đương;

- Nhân viên.

- Ngạch khác theo quy định của Chính phủ.

Danh mục mã ngạch công chức năm 2024?

- Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương: (Xếp lương công chức A3, loại A3.1)

STT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp

01.001

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên cao cấp

04.023

Thanh tra

3

Kế toán viên cao cấp

06.029

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A3.2)

4

Kiểm tra viên cao cấp thuế

06.036

Thuế

5

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

08.049

Hải Quan

6

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

07.044

Ngân hàng

7

Kiểm toán viên cao cấp

06.041

Kiểm toán NN

8

Chấp hành viên cao cấp

03.299

Thi hành án dân sự

9

Thẩm tra viên cao cấp

03.230

Thi hành án dân sự

10

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

21.187

Quản lý thị trường

- Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương: (Xếp lương công chức A2, loại A2.1)

STT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên chính

01.002

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên chính

04.024

Thanh tra

3

Kế toán viên chính

06.030

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A2.2)

4

Kiểm tra viên chính thuế

06.037

Thuế

5

Kiểm tra viên chính hải quan

08.050

Hải Quan

6

Kỹ thuật viên bảo quản chính

19.220

Dự trữ quốc gia

7

Kiểm soát viên chính ngân hàng

07.045

Ngân hàng

8

Kiểm toán viên chính

06.042

Kiểm toán NN

9

Chấp hành viên trung cấp

03.300

Thi hành án dân sự

10

Thẩm tra viên chính

03.231

Thi hành án dân sự

11

Kiểm soát viên chính thị trường

21.188

Quản lý thị trường

12

Kiểm dịch viên chính động vật

09.315

Nông nghiệp (Công chức A2.2)

13

Kiểm dịch viên chính thực vật

09.318

Nông nghiệp (Công chức A2.2)

14

Kiểm soát viên chính đê điều

11.081

Nông nghiệp (Công chức A2.2)

15

Kiểm lâm viên chính

10.225

Nông nghiệp

16

Kiểm ngư viên chính

25.309

Nông nghiệp

17

Thuyền viên kiểm ngư chính

25.312

Nông nghiệp

18

Văn thư viên chính

02.006

Văn thư

- Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương: (Xếp lương công chức loại A1)

STT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên

01.003

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên

04.025

Chuyên ngành thanh tra

3

Kế toán viên

06.031

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

4

Kiểm tra viên thuế

06.038

Thuế

5

Kiểm tra viên hải quan

08.051

Hải Quan

6

Kỹ thuật viên bảo quản

19.221

Dự trữ quốc gia

7

Kiểm soát viên ngân hàng

07.046

Ngân hàng

8

Kiểm toán viên

06.043

Kiểm toán NN

9

Chấp hành viên sơ cấp

03.301

Thi hành án dân sự

10

Thẩm tra viên

03.232

Thi hành án dân sự

11

Thư ký thi hành án

03.302

Thi hành án dân sự

12

Kiểm soát viên thị trường

21.189

Quản lý thị trường

13

Kiểm dịch viên động vật

09.316

Nông nghiệp

14

Kiểm dịch viên thực vật

09.319

Nông nghiệp

15

Kiểm soát viên đê điều

11.082

Nông nghiệp

16

Kiểm lâm viên

10.226

Nông nghiệp

17

Kiểm ngư viên

25.310

Nông nghiệp

18

Thuyền viên kiểm ngư

25.313

Nông nghiệp

19

Văn thư viên

02.007

Văn thư

- Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A0)

STT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Cán sự

01.004

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Kế toán viên trung cấp

06.032

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

3

Kiểm tra viên trung cấp thuế

06.039

Thuế

4

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

08.052

Hải Quan

5

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

21.190

Quản lý thị trường

6

Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

19.222

Dự trữ quốc gia

7

Thủ kho bảo quản

19.223

Dự trữ quốc gia

8

Thủ kho, thủ quỹ ngân hàng

07.048

Ngân hàng

- Ngạch nhân viên: (Xếp lương công chức loại B)

STT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…)

01.005

làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính

2

Nhân viên thuế

06.040

Thuế

3

Nhân viên hải quan

08.053

Hải Quan

4

Nhân viên Tiền tệ - Kho quỹ

07.047

Ngân hàng

5

Thư ký trung cấp thi hành án

03.303

Thi hành án dân sự

6

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

09.317

Nông nghiệp

7

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

09.320

Nông nghiệp

8

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

11.083

Nông nghiệp

9

Kiểm lâm viên trung cấp

10.228

Nông nghiệp

10

Kiểm ngư viên trung cấp

25.311

Nông nghiệp

11

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp

25.314

Nông nghiệp

12

Văn thư viên trung cấp

02.008

Văn thư

13

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035


- Ngạch công chức khác:

STT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1)

19.224

Dự trữ quốc gia

Mã số ngạch công chức được quy định cụ thể tại:

Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra.

Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ.

Thông tư 14/2022/TT-NHNN quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành Ngân hàng.

Quyết định 1922/QĐ-KTNN năm 2021 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ các ngạch Kiểm toán viên Nhà nước do Tổng Kiểm toán Nhà nước ban hành

Thông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự.

Thông tư 02/2022/TT-BCT quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường.

Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.

MỚI NHẤT
0 lượt xem
Bài viết mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào