Các vị trí việc làm của nghề tiện vạn năng theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia gồm vị trí nào?
Nghề Tiện vạn năng là nghề gì theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia?
Theo Phụ lục Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Tiện vạn năng kèm theo Quyết định 895/QĐ-LĐTBXH năm 2020 thì nghề Tiện vạn năng theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia được quy định như sau:
Nghề Tiện vạn năng là nghề sử dụng máy tiện vạn năng và các công cụ quản lý sản xuất cùng các trang bị công nghệ để tổ chức, quản lý, gia công các sản phẩm chủ yếu có dạng tròn xoay đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, định mức thời gian, an toàn cho người, hệ thống công nghệ và môi trường.
Các vị trí việc làm của nghề tiện vạn năng theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia gồm vị trí nào?
Các vị trí việc làm của nghề tiện vạn năng theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia gồm vị trí nào?
Theo Phụ lục Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Tiện vạn năng kèm theo Quyết định 895/QĐ-LĐTBXH năm 2020 thì các vị trí việc làm nghề Tiện vạn năng theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia được quy định như sau:
Các vị trí việc làm của nghề tiện vạn năng bao gồm: Thợ phụ tiện vạn năng; Thợ tiện vạn năng; Kỹ thuật viên tiện vạn năng; Quản lý sản xuất tiện vạn năng.
Thợ phụ tiện vạn năng: là người sử dụng máy tiện vạn năng và các máy cắt chuyên dùng cùng trang bị công nghệ để tạo phôi, gia công chuẩn bị cho các bước công nghệ tiếp theo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, định mức thời gian, an toàn cho người, hệ thống công nghệ và môi trường.
Thợ tiện vạn năng: là người sử dụng máy tiện vạn năng cùng trang bị công nghệ để gia công các sản phẩm tiện có độ phức tạp trung bình: trục bậc ngắn; trục dài cứng vững; côn; ren..., đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, định mức thời gian, an toàn cho người, hệ thống công nghệ và môi trường.
Kỹ thuật viên (KTV) tiện vạn năng: là người thực hiện các nhiệm vụ: thiết kế các chi tiết tiện, đồ gá đơn giản; giám sát, đánh giá quá trình tiện; bảo dưỡng, sửa chữa một số lỗi cơ bản của máy tiện vạn năng và trang bị công nghệ đồng thời sử dụng máy tiện vạn năng cùng trang bị công nghệ chuyên dùng để gia công các sản phẩm tiện độ phức tạp cao: gia công lỗ sâu; ren nhiều đầu mối; trục kém cứng vững; gá trên ke gá; gá trên mâm cặp hoa..., đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, định mức thời gian, an toàn cho người, hệ thống công nghệ và môi trường.
Quản lý sản xuất tiện vạn năng: là người quản lý toàn diện quá trình gia công sản phẩm tiện vạn năng, bao gồm thực hiện tư vấn kỹ thuật, lập kế hoạch sản xuất, triển khai tổ chức thực hiện, giám sát, đánh giá chất lượng gia công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tiến độ giao hàng, an toàn cho người và hệ thống công nghệ và môi trường.
Người lao động làm nghề Tiện vạn năng theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia có các năng lực nào?
Theo Phụ lục Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Tiện vạn năng kèm theo Quyết định 895/QĐ-LĐTBXH năm 2020 thì người lao động làm nghề Tiện vạn năng theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia có các kỹ năng được quy định như sau:
I. | Các năng lực cơ bản | |
1. | CB01 | Ứng xử nghề nghiệp |
2. | CB02 | Thích nghi nghề nghiệp |
3. | CB03 | Sử dụng công nghệ thông tn |
4. | CB04 | An toàn lao độn |
5. | CB05 | Rèn luyện thân tể |
6. | CB06 | Đạo đức nghề nghip |
II. | Các năng lực chung | |
1. | CC01 | Đọc bản ẽ |
2. | CC02 | Sử dụng thiết bị đo kiểm cơ khí thông dụg |
3. | CC03 | Xác định quy cách phôi tện |
4. | CC04 | Hoàn thiện sản phẩm, nhập ho |
5. | CC05 | Thống kê sản phm |
6. | CC06 | Thực hiện 5S tại vị trí làm vic |
7. | CC07 | Sử dụng nguồn tài liệu chuyên ngành cơ kí |
8. | CC08 | Xử lý nhiệm vụ phát snh |
9. | CC09 | Tiếp nhận và phản hồi thông in |
III. | Năng lực chuyên mô | |
1. | CM01 | Đọc hiểu tiếng Anh chuyên ngnh |
2. | CM02 | Nhận dạng vật liệu tin |
3. | CM03 | Sử dụng máy cưa ần |
4. | CM04 | Sử dụng máy cưa vng |
5. | CM05 | Sử dụng máy cưa đa |
6. | CM06 | Sử dụng máy tiện để cắt pôi |
7. | CM07 | Sử dụng máy cắt cầm ty |
8. | CM08 | Sử dụng máy làm sạch baia |
9. | CM09 | Lập quy trình gia công chi tiết đơn gản |
10. | CM10 | Kiểm tra phi |
11. | CM11 | Chọn máy tện |
12. | CM12 | Chọn dụng cụ ct |
13. | CM13 | Chọn dụng cụđo |
14. | CM14 | Chọn trang bị công nhệ |
15. | CM15 | Kiểm tra và hiệu chỉnh máy tiệ |
16. | CM16 | Kiểm tra và hiệu chỉnh dụng cụ đo kểm |
17. | CM17 | Chọn phương pháp gá đặt phi |
18. | CM18 | Điều khiển máy tện |
19. | CM19 | Xác định nguyên nhân và khắc phục sai hỏng chi tiết gia cng |
20. | CM20 | Xác định nguyên nhân và khắc phục sai hỏng máy tin |
21. | CM21 | Xác định nguyên nhân và khắc phục sai hỏng đồgá |
22. | CM22 | Xác định nguyên nhân và khắc phục sai hỏng dụng cụ ct |
23. | CM23 | Xác định nguyên nhân và khắc phục sai hỏng dụng cụ đo, kim |
24. | CM24 | Bảo dưỡng cơ bản máy tện |
25. | CM25 | Bảo dưỡng đồ á |
26. | CM26 | Bảo dưỡng dụng cụ đo, kểm |
27. | CM27 | Bảo dưỡng dụng cụ ct |
28. | CM28 | Sử dụng các phần mềm CD |
29. | CM29 | Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết phức ạp |
30. | CM30 | Hiệu chỉnh đồ á |
31. | CM31 | Hiệu chỉnh giáđỡ |
32. | CM32 | Thiết kế, chế tạo đồ á |
33. | CM33 | Thiết kế, chế tạo dụng cụ ct |
34. | CM34 | Tính toán bánh răng thay thế khi tiện ren hệ ET |
35. | CM35 | Tính toán bánh răng thay thế khi tiện ren hệ Ah |
36. | CM36 | Tháo, lắp bánh răng thay hế |
37. | CM37 | Tính toán và đo gián tip |
38. | CM38 | Lập kế hoạch bồi dưỡng nhân lc |
39. | CM39 | Xây dựng kế hoạch sản xất |
40. | CM40 | Kiểm tra, giám sát quá trình sản xut |
41. | CM41 | Xây dựng, trình kế hoạch đảm bảo nguồn ực |
42. | CM42 | Dự báo tiến độ gia côg |
43. | CM43 | Điều chỉnh tiến độ gia cng |
44. | CM44 | Tổ chức cuộc họp chuyên ôn |
45. | CM45 | Giao nhiệm vụ sản xut |
46. | CM46 | Giám sát sản xất |
47. | CM47 | Đánh giá sản xut |
48. | CM48 | Tư vấn cho khách hng |
49. | CM49 | Giám sát tình trạng hoạt động của áy |
50. | CM50 | Giám sát tình trạng sử dụng đồ á |
51. | CM51 | Giám sát tình trạng sử dụng dụng cụ ắt |
52. | CM52 | Giám sát tình trạng sử dụng dụng cụ đo, kim |
53. | CM53 | Lập kế hoạch bảo dưỡng, sửa cữa |
54. | CM54 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng sửa cữa |
55. | CM55 | Sử dụng biểu đồ phân tầng (Stratificatio) |
56. | CM56 | Sử dụng biểu đồ phân bố (Histogra) |
57. | CM57 | Sử dụng bảng kiểm tra (Check Sheets |
58. | CM58 | Sử dụng biểu đồ nhân quả (Cause and Effect Diagra) |
59. | CM59 | Sử dụng biểu đồ Pareto (nguyên tắc 80 – 0) |
60. | CM60 | Sử dụng biểu đồ phân tán (Scatter Diagram |
61. | CM61 | Sử dụng biểu đồ kiểm soát (Control Chat) |