Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.16.1 Mục 2.16 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Retentate sữa (milk retentate) là sản phẩm thu được bằng cách cô đặc protein sữa bằng siêu lọc sữa, sữa tách một phần chất béo hoặc sữa tách béo.
[Nguồn: TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, Rev. 1-1999)[8], 3
vụ theo tiêu chuẩn do pháp luật quy định hoặc tiêu chuẩn đã đăng ký hoặc công bố.
+ Thực hiện đầy đủ, kịp thời các nghĩa vụ về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, công khai thông tin về thành lập và hoạt động, báo cáo và các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.2 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa chua (yoghurt) là sữa lên men từ các chủng của Streptococcus thermophilus và Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus.
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003)[11], 2.1]
Trong đó, sữa lên men là sản
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.3 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa chua dùng chủng thay thế (alternate culture yoghurt) là sữa lên men từ các chủng Streptococcus thermophilus và các loài Lactobacillus khác với Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus
[Nguồn: TCVN 7030
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.4 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa lên men acidophilus (acidophilus milk) là sữa lên men từ Lactobacillus acidophilus.
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003)[11], 2.1]
Trong đó, sữa lên men là sản phẩm thu được bằng cách lên men sữa, có
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.5 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa chua kefir (kefir) là sữa lên men sử dụng chủng gốc được chuẩn bị từ hạt kefir (Lactobacillus kefiri, các loài của giống Leuconostoc, Lactococcus và Acetobacter phát triển trong mối quan hệ cộng sinh).
[Nguồn
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.6 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa chua kumys (kumys) là sữa lên men từ các chủng Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus và Kluyveromyces marxianus.
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003)[11], 2.1]
Trong đó, sữa lên men là sản phẩm
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.7 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa lên men đậm đặc (concentrated fermented milk) là sữa lên men có hàm lượng protein đã được tăng trước hoặc sau khi lên men đến mức tối thiểu là 5,6 % khối lượng.
CHÚ THÍCH: Sữa lên men đậm đặc bao gồm các sản phẩm
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.8 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa lên men có hương vị (flavoured fermented milk) là sản phẩm sữa hỗn hợp đã qua lên men có thể chứa tối đa 50 % (khối lượng) các thành phần không từ sữa (như các chất tạo ngọt có giá trị dinh dưỡng và không có giá trị
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.9 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa uống lên men (drinks based on fermented milk) là các sản phẩm sữa hỗn hợp thu được bằng cách trộn lẫn sữa lên men với nước, có bổ sung hoặc không bổ sung các thành phần khác như whey, các thành phần không có nguồn
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.14.1 Mục 2.14 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi là sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của loài động vật khác hoặc hỗn hợp của chúng và/hoặc các thành phần khác đã được chứng minh là thích hợp để làm thức
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.1 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Casein axit thực phẩm (edible acid casein) là sản phẩm thu được bằng cách tách, rửa, sấy phần đông tụ được kết tủa bằng axit của sữa tách béo và/hoặc các sản phẩm sữa khác thu được từ sữa.
[Nguồn: TCVN 10561
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.2 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Casein rennet thực phẩm (edible rennet casein) là sản phẩm thu được bằng cách tách, rửa, sấy phần đông tụ của sữa tách béo và/hoặc các sản phẩm khác của sữa. Phần đông tụ thu được từ phản ứng của rennet hoặc các enzym
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.3 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Caseinat thực phẩm (edible caseinate) là sản phẩm thu được do tác động của chất trung hòa với casein thực phẩm hoặc phần đông tụ của casein thực phẩm, sau khi sấy khô.
(Nguồn: TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995, Rev
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.1 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa (milkfat) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,6 % khối lượng, có nhiệt độ
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.2 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa dạng khan (anhydrous milkfat) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.3 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Dầu bơ (butteroil) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,6 % khối lượng, có nhiệt độ
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.4 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Dầu bơ dạng khan (anhydrous butteroil) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, có bổ sung kiềm để trung hòa axit tự do, hàm lượng
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.5 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Ghee là sản phẩm thu được hoàn toàn từ sữa, cream hoặc bơ bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo bằng phương pháp gia nhiệt để có hương vị và cấu trúc vật lý đặc thù cho sản phẩm.
[Nguồn: TCVN 8434
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.6 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa dạng phết (dairy fat spreads) là sản phẩm giàu chất béo có nguồn gốc từ sữa, ở dạng nhũ tương của chất béo sữa trong nước, có thể phết được, vẫn giữ thể rắn khi ở nhiệt độ 20 °C.
[Nguồn: TCVN 10557