Mẫu kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học được quy định như thế nào?

Quy định về mẫu kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học? Quy định về mẫu đề cương Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đăng ký tham gia đào tạo tiến sĩ (hoặc thạc sĩ) toàn thời gian trong nước? Quy định về mẫu danh sách người học đủ điều kiện đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học? Mong được giải đáp!

1. Quy định về mẫu kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học?

Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về mẫu kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án như sau:

TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ
TRỰC TIẾP
TEN CƠ SỞ CỬ ĐI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

KẾ HOẠCH CỬ GIẢNG VIÊN ĐI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 NĂM ...

(Kèm theo Công văn số         /         ngày    tháng    năm 20...)

1. Đào tạo trình độ tiến sĩ tập trung toàn thời gian trong nước

STT

Số lượng

Ngành cử đi đào tạo

Mã ngành (nếu có)

Đối tượng

Ghi chú

Số giảng viên cơ hữu

S giảng viên ngun

1

2

Tổng

Danh sách dự kiến có .... ứng viên

2. Đào tạo trình đ tiến sĩ tập trung toàn thời gian  nước ngoài

STT

Số lượng

Ngành cử đi đào tạo

Mã ngành (nếu có)

Đối tượng

Nước gửi đi đào tạo (*)

Số giảng viên cơ hữu

Số giảng viên ngun

Nga

Mỹ

Pháp

Nhật Bản

...

...

...

...

1

2

Tổng

Danh sách dự kiến có .... ứng viên

3. Đào tạo trình độ tiến sĩ theo các chương trình liên kết đào tạo

STT

Số lượng

Ngành cử đi đào tạo

Mã ngành (nếu có)

Đối tưng

Chương trình liên kết

Đi tác liên kết nước ngoài

Số giảng viên cơ hữu

Số giảng viên nguồn

Cơ sở đào tạo Việt Nam

Cơ sở đào tạo nước ngoài

Website của cơ sở đào tạo

Nước

1

2

Tổng

Danh sách dự kiến có .... ứng viên

4. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian trong nước (Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)

STT

Số lượng

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ghi chú

1

2

Tng

Danh sách dự kiến có .... ứng viên

5. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài(Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)

STT

Số lượng

Ngành đào tạo

Mã ngành

Nước gửi đi đào to (*)

Nga

Mỹ

Pháp

Nhật Bản

1

2

Tổng

Danh sách dự kiến có .... ứng viên.

6. Số người hc đang trong thời hạn bảo lưu kết quả để chờ nhập học chính thức (nếu có)

STT

Số lưng

Trình độ đào tạo

Hình thức đào to

Thời gian d kiến nhp hc

Ghi chú

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Ở trong nước

 nước ngoài

Liên kết (trình độ tiến sĩ)

1

2

Danh sách dự kiến có .... người học.

(*) Danh mục các nước được chia theo số cột và theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

Lưu ý: Mỗi một ứng viên được cơ sở cử đi chỉ đăng ký 01 lựa chọn ở trình đ đào to (hoặc tiến sĩ hoặc thạc sĩ), 01 lựa chọn ở hình thức đào to (hoặc ở trong nước, hoặc ở nước ngoài, hoặc liên kết đào tạo) và 01 la chn đối với nước đào to nếu đăng ký đi học ở nước ngoài. Trường hợp đăng ký từ 02 lựa chọn trở lên sẽ b loại khỏi danh sách.

Người lập danh sách

Liên hệ (số điện thoại và email)

THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

2. Quy định về mẫu đề cương Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đăng ký tham gia đào tạo tiến sĩ (hoặc thạc sĩ) toàn thời gian trong nước?

Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về mẫu đề cương đề án đăng ký tham gia đào tạo tiến sĩ (hoặc thạc sĩ) toàn thời gian trong nước như sau:

ĐỀ CƯƠNG ĐỀ ÁN
ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐÀO TẠO TIẾN SĨ (HOẶC THẠC SĨ) TOÀN THỜI GIAN TRONG NƯỚC

theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ s giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030

A. ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠTIẾN SĨ

Tên cơ sở đào tạo:

Phần I. Thông tin chung

Giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo: lịch sử phát triển, năm thành lập, năm bắt đầu đào tạo tiến sĩ; số lượng các ngành đào tạo tiến sĩ và những ngành thuộc thế mạnh của cơ sở đào tạo; quy mô nghiên cứu sinh (NCS), tổng số NCS đã tốt nghiệp và được cấp bằng; thành tích nghiên cứu khoa học, tổng nguồn thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong vòng 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án; tạp chí khoa học do cơ sở đào tạo xuất bản (nếu có): tên, năm bắt đầu ấn hành, số kỳ xuất bản mỗi năm, tổ chức và hoạt động, cơ chế biên tập và phản biện, uy tín và chất lượng,...và những thông tin liên quan khác

Phần II. Điều kiện và năng lực đào tạo của từng ngành đăng ký đào tạo

2.1. Ngành đào tạo……………

2.1.1. Thông tin về ngành đào tạo:

- Năm được giao đào tạo và minh chứng

- Tổng số NCS đã tốt nghiệp

- Đơn vị quản lý chuyên môn (khoa, bộ môn, phòng chuyên môn)

2.1.2 Kết quả đào tạo trong 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án

Bảng 2.1.2. Kết quả đào tạo

STT

Nội dung

Năm…..

Năm…..

Năm…..

Năm…..

Năm…..

1

Quy mô đào tạo

2

Số NCS tuyển mới

3

Số NCS tốt nghiệp và được cấp bằng tiến sĩ

4

Số NCS thôi học

2.1.3. Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu tham gia đào tạo

Bảng 2.1.3 Danh sách đội ngũ giảng viên cán bộ khoa học cơ hữu

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Chức danh

Trình độ

Số NCS hướng dẫn đã bảo vệ

Số NCS đang hướng dẫn

Số bài báo Wos/Scopus công bố trong 5 năm gần nhất

Số bài báo khác công bố trong 5 năm gần nhất

Số đề tài cấp nhà nước đã tham gia trong 5 năm gần nhất

1

2

...

2.1.4. Cơ sở vật chất và các điều kiện đảm bảo chất lượng

a) Thư viện

Bảng 2.1.4a Danh sách các thư viện, mạng cơ sở dữ liệu (CSDL) thông tin khoa học trong nước, ở ngoài nước có khả năng kết nối và khai thác

STT

Tên thư viện, mạng CSDL, thông tin khoa học

Tên nước

Đường dẫn và địa chỉ website

1

2

b) Phòng làm việc

- Chỗ làm việc cho người hướng dẫn NCS: bình quân số m2/1 người hướng dẫn

- Chỗ làm việc cho NCS tại cơ sở đào tạo: bình quân số m2/1 NCS

c) Phòng thí nghiệm phục vụ ngành đào tạo

Bảng 2.1.4c. Danh sách phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm

STT

Tên phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm

Tình trạng trang thiết bị và hiệu suất hoạt động hiện tại

1

2

2.1.5. Hợp tác quốc tế

a) Phối hợp tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế

Bảng 2.1.5a. Danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế trong 05 năm gần nhất

STT

Tên hội nghị, hội thảo

Thời gian, địa điểm tổ chức

Đơn vị phối hợp tổ chức

Thông tin về Hội nghị (Trên tạp chí hoặc Webiste)

1

2

b) Chương trình, đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học hợp tác với nước ngoài

Bảng 2.1.5b. Kết quả hợp tác nghiên cứu khoa học trong 05 năm gần nhất

STT

Tên chương trình, đề tài

Đơn vị hợp tác và Website của đơn vị hợp tác

Năm bắt đầu/ Năm kết thúc

Số NCS tham gia (nếu có)

Kết quả nghiên cứu minh chứng bằng công bố khoa học hoặc hình thức khác

1

2

c) Hợp tác đào tạo với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài

Bảng 2.1.5c. Các chương trình liên kết đào tạo tiến sĩ với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài

STT

Tên chương trình

Đơn vị hợp tác và Website của đơn vị hợp tác

Năm bắt đầu/ Năm kết thúc

Số NCS theo học

Số NCS đã tốt nghiệp

1

2

2.2. Ngành đào tạo …………………

... (các nội dung tương tự như 2.1.)

2.3. Ngành đào tạo ……………….

... (các nội dung tương tự như 2.1.)

Ghi chú: Trường hợp có nhiều ngành cùng nhóm ngành thì các phần từ 2.1.4 đến 2.1.5 có thể viết chung cho cả nhóm ngành.

Phần III. Tổ chức triển khai

3.1. Nêu rõ dự kiến kế hoạch và phương thức tuyển sinh, tổ chức đào tạo, quy trình tổ chức đào tạo, cách thức triển khai cho người học trong phạm vi Đề án.

3.2. Cam kết về kết quả đầu ra của NCS theo quy định của cơ sở đào tạo và của Đề án

- Số lượng bài báo khoa học công bố trong nước (tạp chí ngành tính đến 0,75 điểm trở lên của Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước quy định)

- Số lượng công bố trong các ấn phẩm Wos/Scopus

- Số lượng hội thảo khoa học (trong nước, nước ngoài) tham gia có báo cáo

3.3. Dự toán chi phí đào tạo 01 NCS học trong nước và mức học phí công bố (có thể tính theo ngành, nhóm ngành nếu có sự khác nhau giữa các ngành).

B. ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO THẠC SĨ

Tên cơ sở đào tạo:

Phần I. Thông tin chung

1.1. Giới thiệu về cơ sở đào tạo:

Giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo: lịch sử phát triển, năm thành lập, năm bắt đầu đào tạo thạc sĩ; số lượng các ngành đào tạo, những ngành thuộc thế mạnh của cơ sở đào tạo; quy mô đào tạo và kinh nghiệm hợp tác quốc tế trong đào tạo và những thông tin liên quan khác.

Phần II. Điều kiện và năng lực đào tạo của từng ngành đăng ký đào tạo

2.1. Ngành đào tạo ………………..

2.1.1. Thông tin về ngành đào tạo

- Năm được giao đào tạo kèm theo minh chứng

- Số khóa đào tạo đã tốt nghiệp

- Đơn vị quản lý chuyên môn (khoa, bộ môn, phòng chuyên môn)

2.1.2 Kết quả đào tạo trong 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án

Bảng 2.1.2. Kết quả đào tạo của ngành

STT

Thông tin chung

Năm…..

Năm…..

Năm…..

Năm…..

Năm…..

1

Quy mô đào tạo

2

Số học viên tuyển mới

Số học viên tốt nghiệp và cấp bằng

Số học viên thôi học

2.1.3. Đội ngũ cán bộ khoa học cơ hữu tham gia đào tạo ngành

Bảng 2.1.3. Danh sách đội ngũ giảng viên cơ hữu

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Chức danh

Trình độ

Số học viên cao học đã hướng dẫn (nếu có)

Số bài báo WoS/Scopus công bố trong 5 năm gần nhất

Số bài báo khác công bố trong 5 năm gần nhất

Số đề tài cấp nhà nước đã tham gia trong 5 năm gần nhất

1

2

2.1.4. Cơ sở vật cht và các điều kiện đảm bo chất lượng

Phòng học, thực hành, thí nghiệm, thư viện...

2.1.5. Hợp tác quốc tế

a) Phối hợp tổ chức các hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế

b) Hợp tác đào tạo với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài

2.2. Ngành đào tạo ………………….

... (các nội dung tương tự như 2.1)

2.3. Ngành đào tạo ……………….

... (các nội dung tương tự như 2.1)

Ghi chú: Trường hợp có nhiều ngành cùng nhóm ngành thì các phần từ 2.1.4 đến 2.1.5 có thể viết chung cho cả nhóm ngành.

Phần III. Tổ chức triển khai

3.1. Nêu rõ dự kiến kế hoạch và phương thức tuyển sinh, tổ chức đào tạo, quy trình tổ chức đào tạo, cách thức triển khai cho người học trong phạm vi Đề án.

3.3. Cam kết vế kết quả đầu ra của học theo quy định của cơ sở đào tạo và theo Đề án (nếu có).

3.3. Dự toán chi phí đào tạo 01 học viên học trong nước, mức học phí công bố (tính theo ngành, nhóm ngành nếu có sự khác nhau giữa các ngành).


Nơi nhận:
- ………………………
- ………………………
- Lưu: ………………..

THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

3. Quy định về mẫu danh sách người học đủ điều kiện đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học?

Căn cứ Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về mẫu danh sách người học đủ điều kiện đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án như sau:

TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ
TRỰC TIẾP
TÊN CƠ S CỬ ĐI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH SÁCH NGƯỜI HỌC ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 ĐỢT THÁNG… NĂM...

(Kèm theo Công văn số          /          ngày     tháng    năm 20...)

1. Đào tạo trình độ tiến sĩ tập trung toàn thời gian trong nước

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Dân tộc

Gii tính (*)

Đối tượng (*)

Ngành học

Mã ngành

Cơ sở đào tạo

Quyết định công nhận nghiên cứu sinh của cơ sở đào tạo

Nam

Nữ

Giảng viên cơ hữu

Giảng viên nguồn

1

X

X

2

X

X

Tổng

Danh sách có .... người học

2. Đào to trình đ tiến sĩ tập trung toàn thời gian ở nưc ngoài

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Dân tc

Gii tính (*)

Đối tượng (*)

Ngành học

Mã ngành (nếu có)

Cơ s đào tạo (bao gồm cả website)

Nước gi đi đào tạo (**)

Minh chng tiếp nhận của cơ sở đào tạo

Nam

Nữ

Giảng viên cơ hữu

Giảng viên nguồn

Nga

Mỹ

Pháp

Nhật Bản

...

1

X

X

X

2

X

X

X

Tng

Danh sách có .... người học

3. Đào tạo trình độ tiến sĩ theo các chương trình liên kết

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Dân tộc

Giới tính (*)

Đối tượng (*)

Ngành đào tạo

Chương trình liên kết

Đối tác liên kết nước ngoài

Minh chứng tiếp nhn của chương trình đào tạo

Nam

Nữ

Giảng viên cơ hữu

Giảng viên nguồn

ngành (nếu có)

Cơ sở đào tạo Việt Nam

Cơ sở đào tạo nước ngoài và Website của cơ sở đào tạo

Nước

1

X

X

2

X

X

Tng

Danh sách có .... người học

4- Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian trong nước(Chỉ đi với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Dân tộc

Gii tính (*)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Cơ sở đào tạo

Quyết định công nhận học viên cao học

Ghi chú

Nam

Nữ

1

X

2

X

Tổng

Danh sách có .... người học

5. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài(Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Dân tộc

Gii tính (*)

Ngành học

Mã ngành (nếu có)

Cơ sở đào tạo

Nước gi đi đào tạo (**)

Minh chứng tiếp nhận của cơ sở đào tạo

Nam

Nữ

Nga

Mỹ

Pháp

Nhật Bản

1

X

X

2

X

X

Tổng

Danh sách có .... người học

(*) Dùng dấu X để điền vào cột

(**) Danh mục các nước được chia theo số cột và theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

Lưu ý: Mỗi một ứng viên được cơ sở cử đi chỉ đăng ký 01 la chn ở trình đ đào to (hoặc tiến sĩ hoặc thạc sĩ), 01 lựa chn ở hình thức đào to (hoặc ở trong nước, hoặc ở nước ngoài, hoặc liên kết đào tạo) và 01 la chn đối với nước đào to (nếu đăng ký đi học ở nước ngoài). Trường hợp đăng ký từ 02 la chn trở lên sẽ b loi khỏi danh sách.

Người lập danh sách

Liên hệ (số điện thoại và email)

THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Giáo dục sau đại học

Trần Thúy Nhàn

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào