Quy định về định mức tiêu hao vật liệu Trọng lực cơ sở trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

Quy định về định mức tiêu hao vật liệu Trọng lực cơ sở trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?Định mức tiêu hao năng lượng Trọng lực cơ sở trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?Định mức tiêu hao nhiên liệu Trọng lực cơ sở trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào? Tôi có nhu cầu muốn biết, xin được giải đáp.

Quy định về định mức tiêu hao vật liệu Trọng lực cơ sở trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?

Căn cứ Tiết 2.4 Tiểu mục 2 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao vật liệu như sau:

2.4.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

Bảng số 34

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000

tờ

1,00

2

Bút lông viết sơn

cái

1,00

3

Sổ ghi chép

quyển

0,10

4

Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg

hộp

0,10

5

Pin đèn

đôi

0,20

2.4.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

Bảng số 35

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

3,00

2

Cát đen

m3

2,00

3

Cát vàng

m3

0,95

4

Đá (1x2)

m3

1,30

5

Đá (4x6)

m3

0,20

6

Đá granit

m2

2,64

7

Dấu đồng

cái

1,00

8

Dầu nhờn in chữ

lít

0,25

9

Dây thép buộc

kg

0,55

10

Đinh ≤ 10 cm

kg

1,00

11

Gạch lát nền Ceramic

m2

10,00

12

Gỗ đà nẹp

m3

0,01

13

Nước

m3

1,00

14

Pin đèn

đôi

0,20

15

Sổ ghi chép

quyển

0,10

16

Thép tròn ɸ10

kg

19,50

17

Thép tròn ɸ12

kg

9,80

18

Ván khuôn

m3

0,04

19

Xăng

lít

0,50

20

Xi măng PC 40

kg

700,00

21

Xi măng trắng

kg

2,20

2.4.3. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 13, khoản 1.4.1, tiểu mục 1.4, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

2.4.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 14, khoản 1.4.2, tiểu mục 1.4, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

2.4.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực cơ sở: tính cho 01 điểm

Bảng số 36

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Axeton

lít

0,50

2

Băng dính loại nhỏ

cuộn

0,10

3

Băng dính loại to

cuộn

0,10

4

Cồn 90°

lít

0,50

5

Dầu nhờn đặc biệt

lít

0,30

6

Ga chạy máy điều hòa

bình

0,20

7

Nhựa thông

hộp

0,25

8

Thiếc hàn

cuộn

0,25

9

Xăng rửa chân cân bằng

lít

1,00

2.4.6. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

Bảng số 37

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính loại nhỏ

cuộn

0,10

2

Băng dính loại to

cuộn

0,10

3

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

0,20

4

Biên bản bàn giao kết quả

tờ

0,30

5

Giấy A4

ram

0,05

6

Mực in laser

hộp

0,001

Ghi chú: vật liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.

Định mức tiêu hao năng lượng Trọng lực cơ sở trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

Theo Tiết 2.5 Tiểu mục 2 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao năng lượng như sau:

2.5.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng năng lượng.

2.5.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng năng lượng.

2.5.3. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao năng lượng của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 17, khoản 1.5.1, tiểu mục 1.5, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

2.5.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao năng lượng của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 18, khoản 1.5.2, tiểu mục 1.5, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

2.5.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực cơ sở: tính cho 01 điểm

Bảng số 38

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Điện năng

kW

386,86

513,19

617,31

740,78

Ghi chú: đối với hạng mục xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực cơ sở, định mức quy định trong bảng số 38 được áp dụng khi thi công ở khu vực có điện lưới quốc gia, trường hợp thi công ở khu vực không có điện lưới quốc gia hoặc điện lưới quốc gia không ổn định thì không áp dụng định mức này.

2.5.6. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

Bảng số 39

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện năng

kW

10,61

Định mức tiêu hao nhiên liệu Trọng lực cơ sở trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

Tại Tiết 2.6 Tiểu mục 2 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu:

2.6.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

2.6.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

2.6.3. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 21, khoản 1.6.1, tiểu mục 1.6, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

2.6.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 22, khoản 1.6.2, tiểu mục 1.6, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

2.6.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực cơ sở: tính cho 01 điểm

Bảng số 40

STT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

KK1

KK2

KK3

KK4

1

Xăng ô tô 02 xe (22 lít/100 km/1 xe)

lít

264,00

264,00

264,00

264,00

2

Dầu nhờn

lít

13,20

13,20

13,20

13,20

3

Xăng máy phát (3,5 l/h)

lít

213,11

255,73

306,88

368,25

Ghi chú: đối với hạng mục xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực cơ sở trong bảng số 40, chỉ áp dụng định mức quy định ở dòng số 03 khi thi công ở khu vực không có điện lưới quốc gia hoặc khu vực có điện lưới quốc gia không ổn định.

2.6.6. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

Trân trọng!

Phan Hồng Công Minh

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào