Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục

Tôi đang muốn giám định thương tật để về hưu sớm, Ban biên tập cho tôi hỏi có quy định hiện hành nào hướng dẫn về việc xác định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục không? Mong có thể cung cấp cho tôi, chân thành cảm ơn rất nhiều Thế Bảo (093***)

Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục được quy định tại Chương 6 Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 2 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:

Bệnh, tật hệ Tiết niệu - Sinh dục

Tỷ lệ (%)

I. Thận

 

1. Suy thận mạn tính

 

1.1. Giai đoạn I

41-45

1.2. Giai đoạn II

61-65

1.3. Giai đoạn IIIa

71-75

1.4. Giai đoạn IIIb, IV

91

2. Sỏi thận

 

2.1. Chưa phẫu thuật lấy sỏi, chưa có biến chứng

6-10

2.2. Chưa phẫu thuật lấy sỏi, có biến chứng (suy thận, viêm thận...): Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2.3. Đã phẫu thuật lấy sỏi một bên kết quả tốt

21-25

2.4. Đã phẫu thuật lấy sỏi một bên có biến chứng (suy thận, viêm thận, cắt thận...): Tỷ lệ Mục 2.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

3. Bệnh cầu thận, hội chứng thận hư

 

3.1. Điều trị nội khoa ổn định

21-25

3.2. Tái phát từ hai lần trong một năm trở lên chưa có biến chứng

31-35

3.3. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 3.1 hoặc 3.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

4. Viêm thận - bể thận

 

4.1. Chưa có biến chứng

11-15

4.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 4.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

5. Xơ teo và mất chức năng một thận

 

5.1. Thận bên kia bình thường, không suy thận

35

5.2. Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Tỷ lệ Mục 5.1 cộng lùi tỷ lệ bệnh, tật của thận

 

6. U thận, nang thận lành tính một bên

 

6.1. Chưa phẫu thuật, chưa có biến chứng

11-15

6.2. Chưa phẫu thuật, có biến chứng Tỷ lệ Mục 6.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

6.3. Đã phẫu thuật không có biến chứng

21-25

6.4. Đã phẫu thuật có biến chứng: Tỷ lệ Mục 6.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

7. Ghép thận kết quả tốt dùng thuốc chống thải ghép thường xuyên

81

8. Ung thư thận

 

8.1. Chưa di căn

81

8.2. Đã di căn: Tỷ lệ Mục 8.1 cộng lùi tỷ lệ ung thư cơ quan bị di căn

81

9. Phẫu thuật cắt bỏ thận

 

9.1. Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường

21-25

9.2. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường

45

9.3. Cắt bỏ thận, thận còn lại có bệnh, tật: Tỷ lệ Mục 9.1 hoặc 9.2 cộng lùi tỷ lệ bệnh tật của thận còn lại

 

II. Niệu quản

 

1. Sỏi niệu quản

 

1.1. Chưa phẫu thuật lấy sỏi, chưa có biến chứng

6-10

1.2. Chưa phẫu thuật lấy sỏi có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

1.3. Đã phẫu thuật lấy sỏi một bên, không có biến chứng

16-20

1.4. Đã phẫu thuật lấy sỏi một bên, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2. U niệu quản (một bên)

 

2.1. Chưa phẫu thuật, không có biến chứng

11-15

2.2. Chưa phẫu thuật, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2.3. Đã phẫu thuật, không có biến chứng

21-25

2.4. Đã phẫu thuật, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

3. Cắt niệu quản

 

3.1. Cắt niệu quản dưới 5cm đã phẫu thuật phục hồi có kết quả

21-25

3.2. Cắt niệu quản phải mổ tạo hình niệu quản không có biến chứng

26-30

3.3. Cắt niệu quản phải mổ tạo hình niệu quản có biến chứng: Tỷ lệ Mục 3.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

III. Bàng quang

 

1. Sỏi

 

1.1. Chưa phẫu thuật lấy sỏi chưa gây biến chứng

6-10

1.2. Chưa phẫu thuật lấy sỏi có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

1.3. Đã phẫu thuật lấy sỏi, không có biến chứng

16-20

1.4. Đã phẫu thuật lấy sỏi, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2. Viêm bàng quang

 

2.1. Không có biến chứng

6-10

2.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

3. Rối loạn tiểu tiện

 

3.1. Điều trị nội khoa ổn định

5-7

3.2. Không đáp ứng điều trị, tái phát từng đợt (tái phát ít nhất 06 đợt trong một năm)

16-20

4. U lành tính

 

4.1. Chưa phẫu thuật không có biến chứng

11-15

4.2. Chưa phẫu thuật có biến chứng: Tỷ lệ Mục 4.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

4.3. Đã phẫu thuật, không có biến chứng

21-25

4.4. Đã phẫu thuật, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 4.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

5. U ác tính

 

5.1. Chưa phẫu thuật

61

5.2. Phẫu thuật cắt bán phần bàng quang

71

5.3. Phẫu thuật cắt bỏ toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu

81

5.4. Phẫu thuật cắt bỏ toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu, có di căn: Tỷ lệ Mục 5.3. cộng lùi tỷ lệ ung thư cơ quan bị di căn

 

IV. Niệu đạo

 

1. Viêm niệu đạo

 

1.1. Không có biến chứng

6-10

1.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2. Chít hẹp hoặc dò niệu đạo

 

2.1. Chưa phẫu thuật

11-15

2.2. Đã phẫu thuật không có biến chứng

16-20

2.3. Đã phẫu thuật có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

3. U lành niệu đạo

 

3.1. Chưa phẫu thuật không biến chứng

6-10

3.2. Phẫu thuật không biến chứng

16-20

3.3. Đã phẫu thuật có biến chứng: Tỷ lệ Mục 3.2.cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

4. Ung thư niệu đạo: Áp dụng tỷ lệ ung thư dương vật

 

V. Lao thận, tiết niệu - sinh dục

 

1. Lao thận

 

1.1. Lao thận điều trị nội khoa kết quả tốt, không có biến chứng

11-15

1.2. Lao thận điều trị nội khoa kết quả tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

1.3. Lao thận không đáp ứng điều trị nội khoa (tái phát, kháng thuốc...) chưa có biến chứng

46-50

1.4. Lao thận không đáp ứng điều trị nội khoa (tái phát, kháng thuốc) có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2. Lao bàng quang hoặc tinh hoàn

 

2.1. Điều trị nội khoa kết quả tốt, không có biến chứng

6-10

2.2. Điều trị nội khoa kết quả tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2.3. Không đáp ứng điều trị nội khoa (tái phát, kháng thuốc...) chưa có biến chứng

36-40

2.4. Không đáp ứng điều trị nội khoa (tái phát, kháng thuốc...) có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

3. Lao toàn bộ cơ quan tiết niệu, sinh dục

81

VI. Dương vật

 

1. Xơ cứng vật hang

 

1.2. Đã phẫu thuật, kết quả tốt

11-15

1.3. Đã phẫu thuật, kết quả không tốt

 

1.3.1. Ảnh hưởng chức năng ít, liệt dương không hoàn toàn

21-25

1.3.2. Ảnh hưởng chức năng, liệt dương hoàn toàn

31-35

2. Ung thư dương vật

 

2.1. Chưa di căn phẫu thuật cắt một phần dương vật

61

2.2. Chưa di căn, phẫu thuật cắt toàn bộ dương vật

71

2.3. Đã di căn, phẫu thuật cắt toàn bộ dương vật, nạo vét hạch: Tỷ lệ mục 2.2 cộng lùi tỷ lệ ung thư cơ quan bị di căn

 

VII. Tinh hoàn

 

1. Giãn tĩnh mạch thừng tinh

 

1.1. Chưa phẫu thuật

6-10

1.2. Phẫu thuật một bên kết quả tốt

3-5

1.3. Phẫu thuật hai bên kết quả tốt

11-15

1.4. Phẫu thuật một bên không kết quả

11-15

1.5. Phẫu thuật hai bên không kết quả

16-20

2. Ung thư tinh hoàn một hoặc hai bên

 

2.1. Chưa di căn, chưa phẫu thuật

61

2.2. Chưa di căn, đã phẫu thuật cắt bỏ

71

2.3. Đã di căn: Tỷ lệ Mục 2.2. cộng lùi tỷ lệ cơ quan bị di căn

 

3. Bệnh lý phải cắt bỏ tinh hoàn

 

3.1. Cắt bỏ một bên

11-15

3.2. Cắt bỏ hai bên

36-40

VIII. Tuyến tiền liệt

 

1. Viêm tuyến tiền liệt điều trị nội khoa, không có biến chứng

6-10

2. Viêm hoặc u lành tuyến tiền liệt điều trị ngoại khoa

 

2.1. Kết quả tốt

16-20

2.2. Kết quả không tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi biến chứng

 

3. Ung thư tuyến tiền liệt

 

3.1. Chưa di căn, không phẫu thuật

61

3.2. Chưa di căn đã phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ tuyến tiền liệt cùng các túi tình

71

3.3. Đã di căn: Tỷ lệ Mục 3.1 hoặc 3.2 cộng lùi tỷ lệ ung thư cơ quan bị di căn

 

IX. Âm hộ, âm đạo

 

1. Các tổn thương lành tính

 

1.1. Điều trị nội khoa ổn định

0-5

1.2. Phẫu thuật kết quả tốt không có biến chứng

16-20

1.3. Phẫu thuật kết quả không tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.2 cộng lùi với tỷ lệ biến chứng

 

2. Ung thư

 

2.1. Giai đoạn 0

41-45

2.2. Giai đoạn I và II

61-65

2.3. Giai đoạn III và IV

81

X. Tử cung

 

1. Cổ tử cung

 

1.1. Các tổn thương lành tính điều trị ổn định

0-5

1.2. Các tổn thương lành tính điều trị không ổn định

6-10

1.3. Các tổn thương lành tính đã phẫu thuật (ở người đã có con)

 

1.3.1. Kết quả tốt

11-15

1.3.2. Tái phát

21-25

1.3.3. Đã phẫu thuật khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

31

1.4. Các tổn thương nghi ngờ (Cervical Intraepithelial Neoplasia - CIN 1, CIN 2)

 

1.4.1. Chưa điều trị

11-15

1.4.2. Đã điều trị cần theo dõi tiếp

21-25

1.4.3. Loạn sản vi xâm nhập (CIN III, Carcinome insitu - CIS) chưa phẫu thuật

21-25

1.4.4. Loạn sản vi xâm nhập (CIN III, CIS) đã phẫu thuật

31

1.5. Ung thư cổ tử cung

 

1.5.1. Giai đoạn 0

41-45

1.5.2. Giai đoạn I và II

61-65

1.5.3. Giai đoạn III và IV

81

2. Thân tử cung

 

2.1. U xơ, polyp, dị vật, dính

 

2.1.1. Điều trị nội khoa

6-10

2.1.2. Đã phẫu thuật (điều trị ngoại khoa)

21-25

2.1.3. Phẫu thuật cắt tử cung (bán phần hoặc hoàn toàn) đã có con

41

2.1.4. Phẫu thuật cắt tử cung (bán phần hoặc hoàn toàn) chưa có con

51-55

2.2. Rong kinh, rong huyết cơ năng

 

2.2.1. Rong kinh, rong huyết cơ năng chưa có biến chứng thiếu máu

0-5

2.2.2. Rong kinh, rong huyết cơ năng có biến chứng thiếu máu: Áp dụng theo tỷ lệ của mức độ thiếu máu tương ứng

 

3. Phẫu thuật lấy thai

 

3.1. Phẫu thuật 01 lần

25

3.2. Phẫu thuật từ 02 lần trở lên

31-35

3.3. Phẫu thuật lấy thai có cắt tử cung: Áp dụng tỷ lệ cắt tử cung

 

3.4. Có biến chứng sau phẫu thuật: Tỷ lệ tương ứng tại Mục 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 và cộng lùi với tỷ lệ biến chứng

 

4. Ung thư thân tử cung

 

4.1. Giai đoạn 0

41-45

4.2. Giai đoạn I và II

61-65

4.3. Giai đoạn III và IV

81

5. Sa sinh dục

 

5.1. Chưa phẫu thuật

 

5.1.1. Độ I

6-10

5.1.2. Độ II

11-15

5.1.3. Độ III

21-25

5.2. Đã phẫu thuật

 

5.2.1. Kết quả tốt

16-20

5.2.2. Tái phát

26-30

5.2.3. Có biến chứng: áp dụng tỷ lệ Mục 5.2.1. hoặc 5.2.2 và cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

XI. Vòi tử cung - buồng trứng

 

1. Tổn thương vòi tử cung (viêm phần phụ, ứ dịch, tắc vòi...)

 

1.1. Điều trị nội khoa ổn định

0-5

1.2. Phẫu thuật bảo tồn vòi tử cung

3-5

1.3. Phẫu thuật cắt một vòi tử cung

5-9

1.4. Phẫu thuật cắt hai vòi tử cung

 

1.4.1. Đã có con

16-20

1.4.2. Chưa có con

36-40

2. Chửa ngoài tử cung

 

2.1. Điều trị nội khoa

11-15

2.2. Phẫu thuật cắt bỏ khối chửa

21-25

3. U buồng trứng lành tính

 

3.1. Chưa phẫu thuật

3-5

3.2. Đã phẫu thuật bóc u

11-15

3.3. Đã phẫu thuật cắt u buồng trứng một bên

11-15

3.4. Đã phẫu thuật cắt hai buồng trứng

 

3.4.1. Đối với phụ nữ từ 50 tuổi trở xuống đã có con

21-25

3.4.2. Đối với phụ nữ từ 50 tuổi trở xuống chưa có con

36-40

3.4.3. Đối với phụ nữ trên 50 tuổi

21-25

4. Bệnh suy sớm buồng trứng

31

5. Ung thư buồng trứng

 

5.1. Giai đoạn 0

31-35

5.2. Giai đoạn I, giai đoạn II

41-45

5.3. Giai đoạn III

61 - 65

5.4. Giai đoạn IV

81

6. Chửa trứng

 

6.1. Điều trị kết quả tốt

11-15

6.2. Điều trị kết quả không tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 6.1 cộng lùi với tỷ lệ biến chứng

 

7. U nguyên bào nuôi

 

7.1. Chưa di căn

41-45

7.2. Đã di căn

61 - 65

XII. Vú

 

1. U vú lành tính hoặc viêm, áp xe tuyến vú

 

1.1. Chưa phẫu thuật

1 - 5

1.2. Đã phẫu thuật

6-10

2. Phì đại tuyến vú

 

2.1. Chưa phẫu thuật

16-20

2.2. Đã phẫu thuật tạo hình vú

11-15

3. Phẫu thuật cắt bỏ vú

 

3.1. Cắt bỏ một bên

26-30

3.2. Cắt bỏ hai bên

41-45

4. Ung thư vú

 

4.1. Giai đoạn 0

31-35

4.2. Giai đoạn I, giai đoạn II

41-45

4.3. Giai đoạn III

61 - 65

4.4. Giai đoạn IV

81

XIII. Rò tiết niệu - sinh dục

 

1. Chưa phẫu thuật

16-20

2. Phẫu thuật kết quả tốt

11-15

3. Phẫu thuật kết quả không tốt, tái phải phẫu thuật lại

21-25

4. Phẫu thuật kết quả không tốt, tái phát phải phẫu thuật lại từ 2 lần trở lên

41-45

5. Phẫu thuật không có kết quả

51-55

XIV. Bệnh lý hệ sinh dục gây mất chức năng sinh con (vô sinh): Áp dụng tỷ lệ cắt hai tinh hoàn đối với vô sinh nam và cắt hai buồng trứng đối với vô sinh nữ.

 

XV. Dị tật, dị dạng hệ tiết niệu - sinh dục

 

1. Dị tật, dị dạng hệ tiết niệu - sinh dục tương tự như các tổn thương hệ tiết niệu - sinh dục đã được nêu trong Bảng tỷ lệ này thì được áp dụng tỷ lệ tổn thương tương đương đã nêu trong Bảng (ví dụ: Thận đơn độc: Áp dụng tỷ lệ xơ, teo một thận, Không có tinh hoàn: Áp dụng tỷ lệ cắt bỏ tinh hoàn)

 

2. Dị dạng, dị tật hệ tiết niệu - sinh dục khác

 

2.1. Chưa gây rối loạn chức năng

0-5

2.2. Gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ Mục 2.1 và cộng lùi tỷ lệ rối loạn chức năng

 

2.3. Điều trị can thiệp kết quả tốt: Áp dụng tỷ lệ tổn thương cơ thể do phương pháp can thiệp đó gây ra

 

2.4. Điều trị can thiệp kết quả không tốt, có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ Mục 2.3 cộng lùi với tỷ lệ biến chứng

 


Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào