Tổng hợp mã chức danh nghề nghiệp của giáo viên

Nhờ Ban tư vấn hãy giải đáp giúp tôi vấn đề sau trong thời gian sớm nhất. Cụ thể cho tôi hỏi mã chức danh nghề nghiệp của giáo viên được quy định như thế nào? Tôi cần tìm hiểu về vấn đề này để phục vụ cho nhu cầu công việc. Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban tư vấn. Chân thành cảm ơn Ban tư vấn rất nhiều! Minh Cảnh - canh*****@gmail.com

- Giáo viên mầm non: Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

1. Giáo viên mầm non hạng II Mã số: V.07.02.04

2. Giáo viên mầm non hạng III Mã số: V.07.02.05

3. Giáo viên mầm non hạng IV Mã số: V.07.02.06

- Giáo viên tiểu học: Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

1. Giáo viên tiểu học hạng II - Mã số: V.07.03.07

2. Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số: V.07.03.08

3. Giáo viên tiểu học hạng IV - Mã số: V.07.03.09

- Giáo viên trung học cơ sở: 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I - Mã số: V.07.04.10

2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II - Mã số: V.07.04.11

3. Giáo viên trung học cơ sở hạng III - Mã số: V.07.04.12

- Giáo viên trung học phổ thông: 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

1. Giáo viên trung học phổ thông hạng I - Mã số: V.07.05.13

2. Giáo viên trung học phổ thông hạng II - Mã số: V.07.05.14

3. Giáo viên trung học phổ thông hạng III - Mã số: V.07.05.15

- Giáo viên dự bị đại học: Thông tư 06/2017/TT-BNV

1. Giáo viên dự bị đại học hạng I - Mã số: V.07.07.17

2. Giáo viên dự bị đại học hạng II - Mã số: V.07.07.18

3. Giáo viên dự bị đại học hạng III - Mã số: V.07.07.19

- Giảng viên: Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV

1. Giảng viên cao cấp (hạng I) - Mã số: V.07.01.01

2. Giảng viên chính (hạng II) - Mã số: V.07.01.02

3. Giảng viên (hạng III) - Mã số: V.07.01.03

Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.  

Chúc sức khỏe và thành công! 

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Giáo viên

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào