Tính thuế thu nhập cá nhân đối với lao động nước ngoài

Xin chào Ban biên tập, tôi là Thiên Như hiện đang làm kế toán tại một doanh nghiệp. Tôi muốn tìm hiểu về việc tính thuế thu nhập cá nhân đối với lao động nước ngoài. Mong Ban tư vấn hãy giải đáp giúp. Chân thành cảm ơn Ban tư vấn rất nhiều! nhu*****@gmail.com

Căn cứ pháp lý:

Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007

Điều 2 Nghị định 65/2013/NĐ-CP

I. Trường hợp người lao động nước ngoài là cá nhân không cư trú

1. Xác định cá nhân không cư trú:

- Không có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;

- Không có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn.

2. Tính thuế thu nhập cá nhân cho người lao động

Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công là tổng số tiền lương, tiền công mà cá nhân không cư trú nhận được do thực hiện công việc tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu nhập.

 

Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập từ tiền lương, tiền công x 20%

 

II. Trường hợp người lao động nước ngoài là cá nhân cư trú

1. Xác định cá nhân cư trú

Cá nhân cư trú là người đáp ứng một trong các điều kiện sau: 

a) Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam; 

Cá nhân có mặt tại Việt Nam theo quy định tại điểm này là sự hiện diện của cá nhân đó trên lãnh thổ Việt Nam. 

b) Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam theo một trong hai trường hợp sau: 

- Có nơi ở đăng ký thường trú theo quy định của pháp luật về cư trú; 

- Có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế.  

2. Tính thuế TNCN cho người lao động

Thu nhập chịu thuế là thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập. 

 

Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế TNCN x Thuế suất (%)

 

 

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm

(triệu đồng)

Phần thu nhập tính thuế/tháng

(triệu đồng)

Thuế suất (%)

1

Đến 60

Đến 5

5

2

Trên 60 đến 120

Trên 5 đến 10

10

3

Trên 120 đến 216

Trên 10 đến 18

15

4

Trên 216 đến 384

Trên 18 đến 32

20

5

Trên 384 đến 624

Trên 32 đến 52

25

6

Trên 624 đến 960

Trên 52 đến 80

30

7

Trên 960

Trên 80

35

 

Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.  

Chúc sức khỏe và thành công! 

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào