Quy định về biểu mẫu số liệu số 0014-ĐT số liệu cơ bản về đào tạo?
Biểu mẫu số liệu số 0014-ĐT số liệu cơ bản về đào tạo
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0014-ĐT số liệu cơ bản về đào tạo như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0014-ĐT
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Số lượng cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
|
|
- Viện nghiên cứu (có đào tạo TS) |
|
- Đại học/Học viện |
|
|
- Cao đẳng/Cao đẳng nghề |
|
|
- Trung cấp |
|
|
- Khác (Trường CBQL VHTTDL) |
|
|
2. |
Số lượng cán bộ, giáo viên, giảng viên các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
|
|
- Cán bộ quản lý (người) |
|
3. |
Số lượng học viên, sinh viên, học sinh tuyển sinh và tốt nghiệp các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ (người) |
|
3.1 |
Tuyển sinh |
|
|
Tiến sĩ |
|
Thạc sĩ |
|
|
Đại học |
|
|
Cao đẳng |
|
|
Cao đẳng nghề |
|
|
Trung cấp |
|
|
Trung cấp nghề |
|
|
Sơ cấp nghề |
|
|
3.2 |
Tốt nghiệp |
|
|
Tiến sĩ |
|
Thạc sĩ |
|
|
Đại học |
|
|
Cao đẳng |
|
|
Cao đẳng nghề |
|
|
Trung cấp |
|
|
Trung cấp nghề |
|
|
Sơ cấp nghề |
|
|
4. |
Tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp |
|
Hình từ: Internet
Biểu mẫu số liệu số 0015-TĐKT số liệu cơ bản về thi đua-khen thưởng?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0015-TĐKT số liệu cơ bản về thi đua-khen thưởng như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0015-TĐKT
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ THI ĐUA-KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
I. |
KHEN THƯỞNG CẤP NHÀ NƯỚC NĂM …: |
|
1. |
Huân chương Hữu nghị |
|
2. |
Huân chương Sao vàng |
|
3. |
Huân chương Hồ Chí Minh |
|
- Tập thể |
|
|
- Cá nhân |
|
|
4. |
Huân chương Độc lập |
|
Hạng Nhất: |
|
|
- Tập thể |
|
|
- Cá nhân |
|
|
Hạng Nhì: |
|
|
- Tập thể |
|
|
- Cá nhân |
|
|
Hạng Ba: |
|
|
- Tập thể |
|
|
- Cá nhân |
|
|
5. |
Huân chương Lao động |
|
Hạng Nhất: |
|
|
- Tập thể |
|
|
- Cá nhân |
|
|
Hạng Nhì: |
|
|
- Tập thể |
|
|
- Cá nhân |
|
|
Hạng Ba: |
|
|
- Tập thể |
|
|
- Cá nhân |
|
|
6. |
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ: |
|
- Tập thể |
|
|
- Cá nhân |
|
|
7. |
Cờ thi đua của Chính phủ |
|
8. |
Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
|
9. |
Giải thưởng Hồ Chí Minh về VHNT |
|
10. |
Giải thưởng Nhà nước về VHNT |
|
11. |
Nghệ nhân nhân dân |
|
12. |
Nghệ nhân ưu tú |
|
13. |
Nghệ sĩ nhân dân |
|
14. |
Nghệ sĩ ưu tú |
|
II. |
KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ NĂM...: |
|
1. |
Bằng khen của Bộ trưởng: |
|
|
- Tập thể : |
|
- Cá nhân : |
|
|
2. |
Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp VHTTDL |
|
3. |
Cờ thi đua của Bộ |
|
4. |
Tập thể Lao động xuất sắc |
|
5. |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ |
|
6. |
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở |
|
7. |
Lao động tiên tiến: |
|
|
- Tập thể |
|
- Cá nhân |
|
Biểu mẫu số liệu số 0016-KHCNMT số liệu cơ bản về khoa học, công nghệ và môi trường?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0016-KHCNMT số liệu cơ bản về khoa học, công nghệ và môi trường như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0016-KHCNMT
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 04)
STT |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Tổng số các đơn vị thực hiện nhiệm vụ khoa học, công nghệ và môi trường do Bộ quản lý: |
|
|
- Đơn vị quản lý Nhà nước: |
|
- Đơn vị sự nghiệp: |
|
|
2. |
Nhân lực thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
|
|
Theo học hàm, học vị: |
|
- Giáo sư, Phó Giáo sư: |
|
|
- Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ: |
|
|
- Thạc sĩ: |
|
|
- Đại học: |
|
|
3. |
Kết quả hoạt động khoa học, công nghệ và môi trường: |
|
3.1 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia: |
|
|
- Đăng ký: |
|
- Phê duyệt: |
|
|
3.2 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ: |
|
|
- Đăng ký: |
|
- Phê duyệt: |
|
|
3.3 |
Dự án phát triển và ứng dụng công nghệ/Dự án tăng cường tiềm lực nghiên cứu |
|
|
- Đăng ký: |
|
- Phê duyệt: |
|
|
3.4 |
Nhiệm vụ khoa học (đề tài, dự án) cấp cơ sở: |
|
3.5 |
Nhiệm vụ/dự án bảo vệ môi trường: |
|
|
- Đăng ký: |
|
- Phê duyệt: |
|
|
3.6 |
Số sáng chế được cấp: |
|
3.7 |
Số giải pháp hữu ích được cấp: |
|
3.8 |
Số bài được đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước: |
|
3.9 |
Số bài được đăng trên các tạp chí chuyên ngành ngoài nước và hội thảo quốc tế: |
|
3.10 |
Số TCVN được công bố: |
|
3.11 |
Số QCVN được công bố: |
|
3.12 |
Số đề án nghiên cứu chính sách được phê duyệt: |
|
3.13 |
Số văn bản pháp quy đã được ban hành: |
|
Biểu mẫu số liệu số 0017-BQTG số liệu cơ bản về bản quyền tác giả?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0017-BQTG số liệu cơ bản về bản quyền tác giả như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0017-BQTG
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Tổng số giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, đăng ký quyền liên quan đã cấp trong năm 2022, trong đó: |
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả: |
|
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan: |
|
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.