Chỉ tiêu kỹ thuật về vải phin (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của vải phin (Bảng B.22) như sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức, yêu cầu |
1. Thành phần sợi Cotton, % |
100 |
2. Chỉ số sợi, Nm: |
|
- Dọc |
40/1 (± 2) |
- Ngang |
54/1 (± 2) |
3. Kiểu dệt |
Vân điểm |
4. Mật độ sợi, sợi/10 cm: |
|
- Dọc |
320 ± 8 |
- Ngang |
240 ± 8 |
5. Khối lượng vải theo bề mặt, g/m2 |
135 ± 5 |
6. Khổ rộng vải, m |
168 ± 2 |
7. Độ bền kéo đứt băng vải, N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc |
480 |
- Ngang |
240 |
8. Sự thay đổi kích thước sau giặt (60°C), %, không lớn hơn: |
|
- Dọc |
3,5 |
- Ngang |
1,5 |
9. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Dây |
4 |
- Phai |
4 |
10. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Khô |
4 |
- Ướt |
3 - 4 |
11. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
12. Độ bền màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
13. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn |
4 |
14. Hàm lượng formaldehyt tồn dư, mg/kg, không lớn hơn |
75 |
15. Độ lệch màu so với màu mẫu chuẩn (ΔE), không lớn hơn |
1,2 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu không để học sinh đến trường nếu mất an toàn?
- Mẫu phiếu đề nghị khóa căn cước điện tử mới nhất năm 2024?
- Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THCS năm học 2024-2025?
- Xả lũ là gì? Tại sao phải xả lũ thủy điện? Xả lũ để làm gì? Công đoàn có chi trợ cấp cho người lao động bị thiệt hại về tài sản do lũ không?
- Tải Mẫu CT10a phiếu trả lời xác minh thông tin về cư trú mới nhất 2024?