Tọa độ các điểm giới hạn ranh giới vùng nước cảng biển Khánh Hòa
Tọa độ các điểm giới hạn ranh giới vùng nước cảng biển Khánh Hòa tại các khu vực: vịnh Vân Phong, vịnh Nha Trang, vịnh Cam Ranh được quy định trong phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 20/2019/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 như sau:
Điểm |
Hệ WGS - 84 |
Hệ VN - 2000 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VP1 |
12°33’36,0” |
109°26’00,0” |
12°33’39,7” |
109°25’53,6” |
VP2 |
12°28’00,0” |
109°26’00,0” |
12°28’03,7” |
109°25’53,6” |
VP3 |
12°24’00,0” |
109°20’30,0” |
12°24’03,7” |
109°20’23,6” |
NT1 |
12°14’14,0” |
109°16’00,0” |
12°14’17,7” |
109°15’53,6” |
NT2 |
12°16’00,0” |
109°13’42,0” |
12°16’03,7” |
109°13’35,6” |
NT3 |
12°16’00,0” |
109°13’04,0” |
12°16’03,7” |
109°12’57,6” |
NT4 |
12°12’58,0” |
109°12’32,0” |
12°13’01,7” |
109°12’25,6” |
BT1 |
12°12’27,9” |
109°11’18,8” |
12°12’31,6” |
109°11’12,4” |
BT2 |
12°12’18,4” |
109°11’18,4” |
12°12’22,1” |
109°11’12,0” |
NT5 |
12°09’17,0” |
109°13’21,0” |
12°09’20,7” |
109°13’14,6” |
NT6 |
12°09’17,0” |
109°16’48,0” |
12°09’20,7” |
109°16’41,6” |
NT7 |
12°11’03,0” |
109°16’48,0” |
12°11’06,7” |
109°16’41,6” |
C1 |
11°58’08,8” |
109°12’24,9” |
11°58’12,5” |
109°12’18,4” |
C2 |
11°56’51,3” |
109°11’46,5” |
11°56’55,0” |
109°11’40,0” |
C3 |
11°55’32,9” |
109°11’30,6” |
11°55’36,6” |
109°11’24,1” |
C4 |
11°54’40,8” |
109°11’09,5” |
11°54’44,5” |
109°11’03,0” |
C5 |
11°53’56,3” |
109°10’27,8” |
11°54’00,0” |
109°10’21,3” |
C6 |
11°52’56,7” |
109°11’46,2” |
11°53’00,4” |
109°11’39,7” |
C7 |
11°52’14,3” |
109°12’13,5” |
11°52’18,0” |
109°12’07,0” |
C8 |
11°51’40,2” |
109°13’37,3” |
11°51’43,9” |
109°13’30,9” |
C9 |
11°51’06,0” |
109°13’16,0” |
11°51’09,7” |
109°13’09,6” |
C10 |
11°50’34,0” |
109°12’52,0” |
11°50’37,7” |
109°12’45,6” |
C11 |
11°48’10,0” |
109°13’46,0” |
11°48’13,7” |
109°13’39,6” |
C12 |
11°46’54,0” |
109°12’00,0” |
11°46’57,7” |
109°11’53,5” |
Trên đây là nội dung tư vấn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.