Nội dung đào tạo lái xe hạng A4
Nội dung đào tạo lái xe hạng A4 được quy định tại Khoản 2 Điều 15 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ như sau:
Đào tạo lái xe các hạng A3, A4
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Lý thuyết: 35 giờ |
Thực hành: 45 giờ |
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ: 28 giờ |
24 |
4 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ: |
12 |
- |
|
Chương I: Những quy định chung |
1 |
- |
|
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ |
4 |
- |
|
Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ |
2 |
- |
|
Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ |
3 |
- |
|
Chương V: Vận tải đường bộ |
2 |
- |
|
Phần II. Biển báo hiệu đường bộ |
10 |
3 |
|
Chương I: Quy định chung |
0,5 |
|
|
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông |
0,5 |
0,5 |
|
Chương III: Biển báo hiệu |
5 |
|
|
Biển báo cấm |
1 |
0,5 |
|
Biển báo nguy hiểm |
1 |
0,5 |
|
Biển hiệu lệnh |
1 |
0,5 |
|
Biển chỉ dẫn |
1 |
0,5 |
|
Biển phụ |
1 |
0,5 |
|
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
4 |
|
|
Vạch kẻ đường |
0,5 |
- |
|
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn |
0,5 |
- |
|
Cột kilômét |
0,5 |
- |
|
Mốc lộ giới |
0,5 |
- |
|
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng |
0,5 |
- |
|
Báo hiệu trên đường cao tốc |
0,5 |
- |
|
Báo hiệu cấm đi lại |
0,5 |
- |
|
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại |
0,5 |
- |
|
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông |
2 |
1 |
|
Các tính chất của sa hình |
0,5 |
- |
|
Các nguyên tắc đi sa hình |
0,5 |
1 |
|
Kiểm tra |
1 |
- |
|
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 4 giờ |
3 |
1 |
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
1 |
- |
|
Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển |
1 |
- |
|
Sửa chữa thông thường |
1 |
1 |
|
3 |
Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ |
4 |
- |
Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách |
1 |
- |
|
Các thủ tục giấy tờ trong vận tải |
1 |
- |
|
Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải |
2 |
- |
|
4 |
Kỹ thuật lái xe: 4 giờ |
4 |
- |
Kỹ thuật lái xe cơ bản |
1 |
- |
|
Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3 |
1 |
- |
|
Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm |
1 |
- |
|
Bài tập tổng hợp |
1 |
- |
|
5 |
Thực hành lái xe: 40 giờ |
- |
40 |
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) |
- |
2 |
|
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) |
- |
2 |
|
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) |
- |
2 |
|
Tập lái xe ban đêm |
- |
4 |
|
Tập lái xe trên đường bằng, đèo núi |
- |
8 |
|
Tập lái xe trên đường phức tạp |
- |
8 |
|
Tập lái xe có tải |
- |
8 |
|
Bài tập lái tổng hợp |
- |
4 |
|
Kiểm tra |
- |
2 |
Trên đây là nội dung tư vấn của Ban biên tập Thư Ký Luật về nội dung đào tạo lái xe hạng A4. Để hiểu rõ chi tiết hơn về điều này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 12/2017/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.