Quy định về chương trình đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe?

Quy định về chương trình đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe?

Theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ 1/2/2016, chương trình đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe được quy định như sau:

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng B1 (số tự động) lên B1: 120 giờ (lý thuyết: 00, thực hành: 120);

b) Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);

c) Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

d) Hạng C lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

đ) Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

e) Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

g) Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

h) Hạng B2, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

i) Hạng C, D, E lên FC: 272 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 224).

2. Các môn kiểm tra

a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học;

b) Kiểm tra cấp chứng chỉ đào tạo đối với nâng hạng lên B1, B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn Thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;

c) Kiểm tra cấp chứng chỉ đào tạo đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; Thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.

3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

 

SỐTT

CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

 

 

B1 (số tự động) lên B1

B1lênB2

B2 lên C

C lên D

D lên E

B2, D, Elên F

C, D, E lên FC

B2 lên D

C lên E

 

 

1

Pháp luật giao thông đường bộ

giờ

-

16

16

16

16

16

16

20

20

 

 

2

Kiến thức mới về xe nâng hạng

giờ

-

-

8

8

8

8

8

8

8

 

 

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

-

16

8

8

8

8

8

8

8

 

 

4

Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông

giờ

-

12

16

16

16

16

16

20

20

 

 

5

Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái

giờ

120

50

144

144

144

144

224

280

280

 

 

Số giờ thực hành lái xe/học viên

giờ

24

10

18

18

18

18

28

28

28

 

 

Số km thực hành lái xe/học viên

km

340

150

240

240

240

204

380

380

380

 

 

Số học viên/1 xe tập lái

học viên

5

5

8

8

8

8

8

10

10

 

 

6

Số giờ học/học viên/ khóa đào tạo

giờ

24

54

66

66

66

66

76

84

84

 

 

7

Tổng số giờ một khóa học

giờ

120

94

192

192

192

192

272

336

336

 

 

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

 

 

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

ngày

1

2

2

2

2

2

2

2

2

 

 

2

Số ngày thực học

ngày

15

12

24

24

24

24

34

42

42

 

 

3

Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng

ngày

2

2

4

4

4

4

4

8

8

 

 

4

Số ngày/khóa học

ngày

18

16

30

30

30

30

40

52

52

 

 

 


 

Hạng giấy phép lái xe
Hỏi đáp mới nhất về Hạng giấy phép lái xe
Hỏi đáp Pháp luật
Cách tính thời gian tước Giấy phép lái xe chuẩn xác nhất?
Hỏi đáp pháp luật
Bằng lái A2 có thay thế cho bằng A1 không?
Hỏi đáp Pháp luật
Bằng lái xe B2 có thời hạn bao lâu? Dùng bằng hết hạn bị phạt thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Giấy phép lái xe hạng D có lái được xe tải không? Độ tuổi và điều kiện học là gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Bằng lái xe B1 có thời hạn bao lâu? Hết hạn có đổi được không hay phải thi lại?
Hỏi đáp Pháp luật
Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 theo quy định mới nhất 2023?
Hỏi đáp pháp luật
Cần bằng lái hạng nào để điều khiển xe máy kéo trọng tải 500kg chở vật liệu xây dựng?
Hỏi đáp pháp luật
Dùng bằng lái xe B1 thay cho bằng lái xe A1 được không?
Hỏi đáp pháp luật
Điều khiển xe Exciter 155 tham gia giao thông được không khi có giấy phép lái xe hạng A1?
Hỏi đáp pháp luật
Lái xe mô tô phân khối lớn khi có bằng lái xe hạng A1 được không?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Hạng giấy phép lái xe
Thư Viện Pháp Luật
224 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Hạng giấy phép lái xe

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Hạng giấy phép lái xe

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào